Content text test-for-unit-9 gv.docx
Trang 1 / NUMPAGES Test unit 9 Choose the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Câu 1. A. gravityB. emissionC. geneticD. donation Hướng dẫn giải:- Trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước hậu tố: -ic, -ion, -ious, - graphy, -ity, -ical. Đáp án: gravity có trọng âm 1, các từ còn lại có trọng âm 2. Câu 2. A. vocationalB. preservationC. abilityD. political Hướng dẫn giải:- Trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước hậu tố: -ic, -ion, -ious, - graphy, -ity, -ical. Đáp án: preservation có trọng âm 3, các từ còn lại có trọng âm 2. Câu 3. A. maturityB. securityC. victoriousD. automatic Hướng dẫn giải:- Trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước hậu tố: -ic, -ion, -ious, - graphy, -ity, -ical. Đáp án: automatic có trọng âm 3, các từ còn lại có trọng âm 2. Choose the correct answer to fill in the blank in each of the following questions. Câu 4. English is a(n) ___________ language in India, and it is used in schools and the government. A. motherB. bilingualC. officialD. native Hướng dẫn giải: official (adj) chính thức native (adj) bản địa mother (adj) mẹ bilingual (adj) song ngữ Đáp án: official Dịch: Tiếng Anh là một ngôn ngữ chính thức ở Ấn Độ và được sử dụng trong các trường học và chính phủ. Câu 5. When you know English, you can talk to ___________ friends from different countries. A. exchangeB. internationalC. localD. domestic Hướng dẫn giải:
Trang 2 / NUMPAGES international (adj) quốc tế exchange (adj) trao đổi domestic (adj) trong nước local (adj) địa phương Đáp án: international Dịch: Khi bạn biết tiếng Anh, bạn có thể nói chuyện với những người bạn quốc tế từ các quốc gia khác nhau. Câu 6. I joined a group with ___________ students, and we used English to finish our school project together. A. replacementB. exchangeC. graduateD. school Hướng dẫn giải: exchange (n) trao đổi graduate (n) tốt nghiệp replacement (n) thay thế school (n) trường học Đáp án: exchange Dịch: Tôi tham gia một nhóm với những sinh viên trao đổi, và chúng tôi sử dụng tiếng Anh để hoàn thành dự án cùng nhau. Câu 7. She ___________ difficult words online when she reads books in English. A. comes acrossB. looks upC. notes downD. goes over Hướng dẫn giải: look up (phr.v) tra cứu note down (phr.v) ghi chú go over (phr.v) xem lại come across (phr.v) tình cờ gặp Đáp án: looks up Dịch: Cô ấy tra cứu những từ khó trên mạng khi cô ấy đọc sách bằng tiếng Anh. Câu 8. In English, "silent letter" ___________ a letter that is written but not pronounced. A. coversB. meansC. changesD. thinks Hướng dẫn giải: mean (v) có nghĩa là change (v) thay đổi cover (v) bao phủ think (v) nghĩ Đáp án: means
Trang 4 / NUMPAGES Whose: Dùng chỉ sự sở hữu, trong câu này "whose" là đúng vì "author" (tác giả). That: Thay thế cho người hoặc vật trong mệnh đề quan hệ xác định. When: Dùng chỉ thời gian. Who: Dùng thay cho chủ ngữ chỉ người. Đáp án: whose Dịch: Cuốn sách của tác giả nổi tiếng với việc dạy tiếng Anh đang ở trên kệ. Câu 13. The students ___________ ask a lot of questions usually learn faster. A. whoB. whomC. whichD. whose Hướng dẫn giải: Who: Thay thế cho chủ ngữ chỉ người. Whom: Thay thế cho tân ngữ chỉ người. Whose: Dùng chỉ sự sở hữu, không áp dụng trong câu này. Which: Dùng cho vật, không áp dụng cho người. Trong câu cần đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ “the students” - chỉ người. Đáp án: who Dịch: Những học sinh hỏi nhiều câu hỏi thường học nhanh hơn. Choose the answer that is OPPOSITE in meaning to the underlined word/phrase in each of the following questions. Câu 14. She wants to establish a study group to practice speaking English with her friends. A. denyB. avoidC. limitD. cancel Hướng dẫn giải: establish (v) thành lập >< cancel (v) hủy bỏ deny (v) từ chối avoid (v) tránh limit (v) hạn chế Đáp án: cancel Dịch: Cô ấy muốn thành lập một nhóm học để luyện nói tiếng Anh với bạn bè của mình. Câu 15. I analyse the feedback from my teacher to see how I can study more effectively. A. ignoreB. returnC. preventD. confuse Hướng dẫn giải: analyse (v) phân tích >< ignore (v) bỏ qua prevent (v) ngăn chặn return (v) trả lại confuse (v) làm rối Đáp án: ignore