PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1400 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHTN 6 VẬT LÍ WORD.docx

1 Chủ đề: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CỦA SỰ SỐNG Nội dung 1: TẾ BÀO – CẤU TẠO CHỨC NĂNG – SỰ LỚN LÊN & SINH SẢN PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn phương án sai: Người ta thường sử dụng đơn vị đo độ dài là A. mét (m). B. kilômét (km). C. mét khối (m 3 ). D. đềximét (dm). Câu 2. Giới hạn đo của thước là A. độ dài lớn nhất ghi trên thước. B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. D. độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước. Câu 3. Dụng cụ không được sử dụng để đo chiều dài là A. Thước dây. B. Thước mét. C. Thước kẹp. D. Compa. Câu 4. Đơn vị đo độ dài hợp pháp thường dùng ở nước ta là A. mét (m). B. xemtimét (cm). C. milimét (mm). D. đềximét (dm). Câu 5. Độ chia nhỏ nhất của một thước là A. số nhỏ nhất ghi trên thước. B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước. C. độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn. D. độ lớn nhất ghi trên thước. Câu 6. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. C. thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. Câu 7. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để Chủ đề: CÁC PHÉP ĐO Nội dung 1: ĐO ĐỘ DÀI
2 A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách. Câu 8. Cho biết thước ở hình bên có giới hạn đo là 8 cm. Hãy xác định độ chia nhỏ nhất của thước. A. 1 mm B. 0,2 cm C. 0,2 mm D. 0,1 cm Câu 9. Trên một cái thước có số đo lớn nhất là 30, số nhỏ nhất là 0, đơn vị là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là A. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 cm. B. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 mm. C. GHĐ 30 cm, ĐCNN 0,1 mm. D. GHĐ 1 mm, ĐCNN 30 cm. Câu 10. Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm. B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm. C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm. D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm. Câu 11. Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trời người ta dùng đơn vị: A. Kilômét B. Năm ánh sáng C. Dặm D. Hải lí Câu 12. Thuật ngữ “Tivi 21 inches” để chỉ: A. Chiều dài của màn hình tivi. B. Đường chéo của màn hình tivi. C. Chiều rộng của màn hình tivi. D. Chiều rộng của cái tivi. Câu 13. Phát biểu đúng là A. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là khoảng cách giữa 2 vạch dài nhất liên tiếp của thước. B. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ đài lớn nhất ghi trên thước. C. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là khoảng cách giữa 2 vạch gần nhất liên tiếp của thước.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.