PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 5 - HS.docx




1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) chung chung last week (tuần trước), next month (tháng tới), from beginning to end (từ đầu tới cuối), from left to right (từ trái sang phải), to play chess/cards (đánh cờ/đánh bài), watch television (xem tivi), go home/get home (đi về nhà), go to bed/school/work (đi ngủ/đi học/đi làm) C. PRONUNCIATION Sound /n/ and /ŋ/ 1. Âm /n/ a. Cách phát âm âm /n/ - /n/ là một phụ âm hữu thanh. Khi phát âm âm này, đặt đầu lưỡi chạm vòm miệng trên và cạnh lưỡi chạm vào sau răng cửa, tiếp xúc răng hàm trên. Đẩy hơi ra đường mũi để phát âm. - Phát âm giống như khi phát âm chữ “n” trong tiếng Việt. Dây thanh quản sẽ rung khi phát âm b. Dấu hiệu nhận biết âm /n/ Dấu hiệu 1: Những từ có chứa “n” được phát âm là /n/. nice /naɪs/ đẹp know /nəʊ/ biết funny /ˈfʌni/ (câu chuyện) buồn cười Sun /sʌn/ Mặt trời tenth /tenθ/ Số thứ 10 anthem /ˈænθəm/ bài thánh ca ant /ænt/ con kiến behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau pensive /ˈpensɪv/ trầm ngâm, sâu sắc tense /tens/ thời của động từ hen /hen/ gà mái change /tʃeɪndʒ/ thay đổi hinge /hɪndʒ/ bản lề, khớp nối pinch /pɪntʃ/ cái kẹp end /end/ kết thúc sound /saʊnd/ âm thanh Dấu hiệu 2: Từ có chứa chữ “kn” phát âm là /n/ khi nó đứng đầu từ, khi đó “k” là âm câm nên sẽ không được phát âm. know /nəʊ/ biết knot /nɒt/ nút thắt knife /naɪt/ con dao Chú ý: khi chữ “n” đứng sau “m” và ở cuối từ thì “n” sẽ thành âm câm. column /ˈkɒləm/ cột autumn /ˈɔːtəm/ mùa thu solemn /ˈsɒləm/ trang nghiêm 1. Âm /ŋ/ a. Cách phát âm âm /ŋ/ b. Cách phát âm âm /g/

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.