PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Công thức.docx

CHƯƠNG 1: 1. Khấu hao đường thẳng: K = Trong đó: K: khấu hao hằng năm BV: giá trị khấu hao n: thời hạn khấu hao 2. Khấu hao theo số dư giảm dần Ki = Hx * Trong đó: H: hệ số khấu hao n: thời hạn khấu hao Bvi: giá trị còn lại 3. Khấu hao theo tổng số năm (SYD) Ki = (n – i + 1) * Trong đó: Ki: mức khấu hao hằng năm n: thời hạn khấu hao G: giá trị tính khấu hao S = n * 4. Khấu trừ lãi vay Chi phí vay sau thuế = chi phí lãi vay * (1 – thuế suất) CHƯƠNG 2: 1. Lãi đơn Si = * I * n Trong đó: Si: lãi đơn : vốn gốc i: lãi suất thời kỳ n: thời gian sử dụng (vay) 2. Giá trị nhận được trong tương lai = + Si 3. Lãi kép = * 4. Lãi suất thực - 1 Trong đó: m: số lần ghép lãi 5. Mật độ ghép lãi = * Trong đó: m: số lần ghép lãi
n: số năm i: lãi suất năm : giá trị tương lai vào cuối năm n : giá trị hiện tại của dòng ngân quỹ 6. Ghép lãi liên tục FV = PV * 7. Giá trị tương lai a. Một khoản tiền hiện tại = PV * ( b. Một chuỗi tiền tệ = 8. Giá trị hiện tại a. Một khoản tiền hiện tại = = * b. Một chuỗi tiền tệ = 9. Các bước để lập kế hoạch trả nợ đều B1: Tính khoản thanh toán mỗi thời kỳ B2: Tìm tiền lãi phải trả trong thời kỳ t (số dư nợ vào thời kỳ t-1)* B3: Tính vốn gốc vào thời kỳ t (thanh toán – tiền lãi trong B2) B4: Tìm số dư cuối kỳ của thời kỳ t (số dư đầu kỳ - vốn gốc đã trả từ B3) B5: Trở lại bước 2 và tiếp tục Giá trị hiện tại của một khoản tiết kiệm đều cuối kỳ (PVA) PVA = PMT x Giá trị hiện tại của một khoản tiền tiết kiệm đều tương lai đầu kỳ (PVA) PVA = PMT x * (1 + k) CHƯƠNG 3: 1. KHẢ NĂNG SINH LỢI a. Lợi nhuận gộp biên = ⇨ Phản ánh tính hiệu lực của doanh nghiệp trong việc tạo ra doanh thu vượt chi phí của hàng hóa và dịch vụ b. Lợi nhuận hoạt động biên = ⇨ Phản ánh tính hiệu lực của doanh nghiệp trong việc giảm thấp chi phí sản xuất c. Lợi nhuận ròng biên = ⇨ Phản ảnh lợi nhuận ròng đang được tạo ra như thế nào d. Thu nhập trên tài sản (ROA) =
⇨ Phản ánh tính hiệu quả của doanh nghiệp trong việc tạo ra thu nhập ròng từ tài sản e. Thu nhập trên vốn chủ (ROE) = ⇨ Doanh nghiệp đang tạo ra thu nhập ròng từ vốn chủ sỡ hữu như thế nào 2. KHẢ NĂNG THANH TOÁN a. Khả năng thanh toán hiện hành = ⇨ Tài sản lưu động có đủ thanh toán cho các khoản nợ lưu động hay không b. Thông số thanh toán nhanh = ⇨ Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn khi trừ các tài sản kém chuyển hóa nhất c. Kỳ thu tiền bình quân (ACP) = ⇨ Thời gian bình quân để khoản phải thu chuyển hóa thành tiền 3. THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG a. Thông số quay vòng tồn kho = ⇨ Tồn kho đang chuyển hóa ra doanh số như thế nào b. Quay vòng tài sản cố định = ⇨ Tài sản cố định đang sản sinh ra doanh số như thế nào c. Quay vòng tổng tài sản = ⇨ Doanh nghiệp dùng tổng tài sản đang sản sinh ra doanh số như thế nào 4. THÔNG SỐ NỢ a. Thông số nợ = ⇨ Tỷ lệ nợ chiếm bao nhiêu so với tổng tài sản của doanh nghiệp b. Thông số nợ = ⇨ Tỷ lệ nợ chiếm tương đối bao nhiêu so với vốn chủ c. Số lần trả lãi (TIE) = ⇨ Khả năng chi trả chi phí tiền lãi bằng thu nhập doanh nghiệp 5. THÔNG SỐ THỊ TRƯỜNG a. Giá/Thu nhập (P/E) = ⇨ Nhà đầu tư có thể sẵn sàng trả bao nhiêu cho mỗi đồng thu nhập của doanh nghiệp (thông số biểu hiện triển vọng tương lai của doanh nghiệp) b. Thông số giá trị thị trường (M/B) =
⇨ Nhà đầu tư trả bao nhiêu cho mỗi đồng giá trị kế toán 6. HỆ THỐNG DU PONT NHẤN MẠNH ĐẾN - Việc kiểm soát chi phí (PM) - Sử dụng tài sản (TATO) - Sử dụng nợ (EM) ⇨ Cho biết các nhân tốt kết hợp như thế nào để xác định ROE a. Phương trình Du Pont Thu thập trên tài sản = b. Phương trình Du Pont mở rộng Thu thập trên vốn chủ = lợi nhuận ròng biên * quay vòng 7. BÁO CÁO TÀI CHÍNH Lợi nhuận = Doanh số thuần - Chi phí Hoạt động sản xuất Hoạt động tài trợ ● Chi phí hàng bán ● Lợi nhuận gộp ● Chi phí hoạt động ● Thu nhập hoạt động (EBIT) ● Chi phí lãi vay ● Thu nhập trước thuế (EBT) ● Thuế thu nhập ● Thu nhập sau thuế (EAT) ● Cổ tức cổ phiếu ưu đãi ● Thu nhập sẵn sàng cho cổ đông Tổng tài sản = Tổng nợ + Vốn chủ sở hữu Tài sản Nguồn vốn Tài sản lưu động ● Tiền mặt ● Chứng khoán khả nhượng ● Khoản phải thu ● Tồn kho ● Chi phí trả trước Tài sản cố định ● Máy móc thiết bị ● Nhà xưởng đất đai Các tài sản khác ● Đầu tư và bản quyền trí tuệ Nợ lưu động ● Khoản phải trả ● Nợ tích lũy ● Giấy nợ ngắn hạn Nợ dài hạn ● Giầy nợ dài hạn ● Cầm cố Vốn chủ ● Chứng khoán ưu đãi ● Cổ phiếu thường ● Vốn bổ sung

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.