Content text Đề số 04_KT GK1_Đề bài_Toán 11_CD.pdf
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CÁNH DIỀU PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Góc lượng giác 750 có cùng điểm biểu diễn với góc lượng giác nào dưới đây? A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 . Câu 2: Cho biết 1 2 tan = . Tính cot Câu 1: A. cot = 2 . B. 1 4 cot = . C. 1 2 cot = . D. cot = 2 . Câu 3: Cho 2 cos 3 = , giá trị của cos 2 là A. 4 cos 2 3 = . B. 4 cos 2 9 = . C. 1 cos 2 9 = . D. 1 cos 2 9 − = . Câu 4: Rút gọn biểu thức M x x x x = + cos2 .cos sin2 .sin ta được kết quả là: A. M x = cos . B. M x = cos3 . C. M x = sin . D. M x = sin3 . Câu 5: Đẳng thức nào không đúng với mọi x ? A. 2 1 6 3 2 + = cos cos x x . B. 2 cos sin 2 1 2 x x = − . C. sin sin cos 2 2 x x x = . D. 2 1 4 2 2 + = cos sin x x . Câu 6: Trong các hàm sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. f x x x ( ) sin cos = + . B. 3 f x x x ( ) 2sin .cos = . C. 3 f x x x ( ) sin cos = + . D. 2 f x x x ( ) sin 2cos = + Câu 7: Tập xác định của hàm số y x = tan2 là A. 4 2 = + D k k \ ∣ . B. 4 2 = + D k k \ ∣ . C. 2 2 = + D k k \ ∣ . D. 2 = + D k k \ ∣ . Câu 8: Nghiệm của phương trình cot 3 x = là A. , 6 x k k = + . B. 2 , 3 x k k = + . ĐỀ THỬ SỨC 04
C. 2 , 6 x k k = + . D. , 3 x k k = + . Câu 9: Trong hình học không gian: A. Điểm luôn phải thuộc mặt phẳng. B. Điểm luôn luôn không thuộc mặt phẳng. C. Điểm vừa thuộc mặt phẳng đồng thời vừa không thuộc mặt phẳng. D. Điểm có thể thuộc mặt phẳng, có thể không thuộc mặt phẳng. Câu 10: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD . Giao tuyến của mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là: A. AM ( M là trung điểm của AB ). B. AN ( N là trung điểm của CD ). C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD ). D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD ). Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 12: Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Đường thẳng IJ song song với đường nào? A. AB . B. CD. C. BC . D. AD . Lời giải PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho hàm số sin 4 y x = − và hàm số cos 2 y x = − , khi đó: a) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho: sin cos 4 2 x x − = − b) Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là 5 2 ( ) 8 x k k = + c) Điểm 5 5 ;sin 8 8 M là một giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho trên [0;2 ] d) Khi x[0;3 ] thì hai đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm lần lượt A B C , , gọi I là trung điểm của AC thì 13 13 ;sin 16 4 I Câu 2: Cho hàm số ( ) 2cos 2 3 f x x = + a) Tập xác định của hàm số là b) Hàm số tuần hoàn với chu kì T =
c) Tập giá trị của hàm số có tất cả 5 giá trị nguyên. d) Đồ thị hàm số ( ) 1 6 g x f x = − nhận trục Oy làm trục đối xứng. Câu 3: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA SB , , O là giao điểm của AC và BD . Xét tính đúng sai các khẳng định sau: a) Giao điểm của đường thẳng SA và ( ABCD) là điểm D. b) Giao điểm của đường thẳng BD và (SAC) là trung điểm của đoạn thẳng AC. c) Giao điểm của đường thẳng SO và ( ABNM) là điểm D. d) Gọi I giao điểm của SO và mặt phẳng (MNCD) . Khi đó SI IO = 2 Câu 4: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn, BC là đáy nhỏ). Gọi E F, lần lượt là trung điểm của SA và SD . K là giao điểm của các đường thẳng AB và CD . Khi đó: a) Giao điểm M của đường thẳng SB và mặt phẳng ( ) CDE là điểm thuộc đường thẳng KE b) Đường thẳng SC cắt mặt phẳng ( ) EFM tại N . Tứ giác EFNM là hình bình hành c) Các đường thẳng AM DN SK , , cùng đi qua một điểm d) Cho biết AD BC = 2 . Tỉ số diện tích của hai tam giác KMN và KEF bằng 2 3 KMN KEF S S = PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Vòng quay Mặt trời tại Công viên Châu Á thành phố Đà Nẵng cao 115m tổng cộng có 64 cabin, mỗi cabin có sức chứa tối đa 06 người. Đường kính của vòng quay là 100 . m Tham khảo hình vẽ dưới. Ông Anh ngồi trong cabin ở vị trí B như hình vẽ, giả sử vòng quay Mặt trời quay theo ngược chiều kim đồng hồ. Sau một thời gian, vòng quay đưa ông Anh đến vị trí C biết rằng tia OB vuông góc với tia OC. Hỏi vòng quay Mặt trời đã đưa Ông Anh di chuyển một quãng đường có độ dài bao nhiêu mét khi quay từ vị trí B đến vị trí C ? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
Câu 2: Cho tan = 2 . Tính giá trị của biểu thức 3 3 3 2 − = + + sin cos sin cos sin C . Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2. Câu 3: Cho (cos10 cos7 ) (cos9 cos8 ) (sin10 sin 7 ) (sin 9 sin8 ) x x x x A x x x x + − + = + − + . Tính giá trị của 17 1 .tan 2 4 x A + . Câu 4: Giả sử nhiệt độ bên trong một căn phòng sau t giờ với 0 12 t kể từ 12 giờ trưa được tính theo công thức ( ) 5cos 26 2 6 t T t = − + . Biết rằng tập giá trị G của hàm số T t( ) có dạng là a b; . Hãy tính P a b = + . Câu 5: Số các giá trị nguyên của tham số m −( 10;10) để phương trình 3 sin3 2 1 0 m x m + − = có nghiệm là bao nhiêu? Câu 6: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , tâm O .Mặt bên SAB là tam giác đều. Ngoài ra SAD = 90 .Gọi Dx là đường thẳng song song với SC . Gọi giao điểm I của Dx với (SAB) . Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( ACI) .Tính diện tích thiết diện (Kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) HẾT