PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C1_B1.2 - Trắc nghiệm (Vở BT).pdf

CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 19 Sưu tầm và biên soạn BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC DẠNG 1: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC Câu 1: Góc có số đo 108  đổi ra rađian là: A. 3 5  . B. 10  . C. 3 2  . D. 4  . ...................................................................................................................................................... Câu 2: Nếu một cung tròn có số đo là a thì số đo radian của nó là: A. 180 a . B. 180 a  . C. 180 a . D. 180a  . ...................................................................................................................................................... Câu 3: Cho góc có số đo 405°, khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được A. 8 9 p . B. 9 4 p . C. 9 4 . D. 9 8 p . ...................................................................................................................................................... Câu 4: Đổi số đo của góc 10 rad sang đơn vị độ, phút, giây ta được A. 5725728 . B. 1800 . C. 18  . D. 5275728 . ...................................................................................................................................................... Câu 5: Góc có số đo 7 4  thì góc đó có số đo là A. o 315 . B. o 630 . C. o 1 45 . D. o 135 . ...................................................................................................................................................... CHƯƠN G I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC II HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. = = =I
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 20 Sưu tầm và biên soạn Câu 6: Số đo theo đơn vị rađian của góc 405 là: A. 9 . 4  B. 7 . 4  C. 5 . 4  D. 4 . 7  ...................................................................................................................................................... Câu 7: Góc 0 70 có số đo bằng radian là: A. 18 7  . B. 7 18  . C. 9 7  . D. 7 9  . ...................................................................................................................................................... Câu 8: Góc có số đo 120 đổi sang radian là A. 3 2  . B. 2 3  . C. 4  . D. 10  . ...................................................................................................................................................... Câu 9: Góc lượng giác có số đo  thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng nào trong các dạng sau? A.   k180 B.   k360 . C.   k 2 . D.   k . ...................................................................................................................................................... Câu 10: Trên đường tròn lượng giác Số đo của góc lượng giác OA,OB là A. 4   . B. 2   . C. 4  . D. 2  . ...................................................................................................................................................... Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo 2  rad thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng: A. 2  . B. ,  2 2 k k     . C. 2 ,  2 k k     . D. ,  2 k k     . ......................................................................................................................................................
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 21 Sưu tầm và biên soạn Câu 12: Kết quả nào sau đây là đúng? A. 1(rad) 1 . B. 180 1( ) o rad         . C. 1(rad) 180 . D. 1(rad) 100 . ...................................................................................................................................................... Câu 13: Kết quả nào sau đây là đúng? A.  (rad)  360 . B.  (rad) 180 . C.  (rad) 1 . D.  (rad)  360 . ...................................................................................................................................................... Câu 14: Góc lượng giác Ox,Ot có một số đo là 2017 2    , số đo tổng quát của góc lượng giác Ox,Ot là A. 2 2 k    . B. 2 k    . C. 3 2 2 k    . D. 3 2 k    . ...................................................................................................................................................... Câu 15: Cho góc lượng giác (OA;OB) 5     . Trong các góc lượng giác sau, góc nào có tia đầu và tia cuối lần lượt trùng với OA,OB . A. 6 5  B. 11 5   . C. 31 5  . D. 9 5  . ...................................................................................................................................................... Câu 16: Cho Ou,Ov  25  k360k  với giá trị nào của k thìOu,Ov  1055 ? A. k  1. B. k  2 . C. k  3. D. k  4 . ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 17: Cho Ou,Ov 12  k360với giá trị nào của k thì số đo 59 ( , ) 15 Ou Ov   ? A. k  1. B. k  2 . C. k  3. D. k  4 . ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 22 Sưu tầm và biên soạn Câu 18: Nếu số đo góc lượng giác   2006 , 5 Ou Ov   thì số đo góc hình học uOv bằng A. 5  . B. 4 5  . C. 6 5  . D. 9 5  . ...................................................................................................................................................... Câu 19: Trên đường tròn bán kính 7 cm, lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng A.   21 cm 10  . B.   11 cm 20  . C.   63 cm 20  . D.   20 cm 11  . ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 20: Trên đường tròn đường kính 8cm, tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5rad . A. 12cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 15cm. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 21: Một đường tròn có bán kính 15cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là: A. 5 2  . B. 5 3  . C. 2 5  . D. 3  . ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 22: Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn 40 trên đường tròn gần bằng A. 7. B. 9. C. 11. D. 13. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 23: Một đường tròn có bán kính 10 R   , độ dài cung tròn 2  là A. 5. B. 5 . C. 5  . D. 5  . ......................................................................................................................................................

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.