PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOÁN ĐỀ 7 GK1.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 07 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho ABC có 9AB ; 8BC ; 0 B60 . Tính độ dài AC . A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 . Câu 2: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có 4 cmAC , góc  60A , 45B . Độ dài cạnh BC là A. 26 . B. 223 . C. 232 . D. 6 . Câu 3: Tính diện tích tam giác ABC biết 3,5,6ABBCCA . A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp 2|2310Xxxxℤ . A. 0X B. 1X C. 1 1; 2X   D. 3 1; 2X   Câu 5: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: ,EFFG và GK . Khẳng định nào sau đây đúng? A. GF B. KG C. EFG D. EK Câu 6: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1;4 ? A. B. C. D. Câu 7: Cho 0º90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot90ºtan . B. cos90ºsin . C. sin90ºcos . D. tan90ºcot . Câu 8: Cho biết 1 tan 2 . Tính cot . A. cot2 . B. cot2 . C. 1 cot 4 . D. 1 cot 2 . Câu 9: Cho các câu sau đây: (I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ 29,86 ”. (III): “ Mệt quá!”. (IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?” Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 322521xyx là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3;4 . B. 2;5 . C. 1;6 . D. 0;0 . Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm A. . B. . C. . D. . Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của biết thức Fyx trên miền xác định bởi hệ 22 2 54 xy xy xy       là
A. min 3F khi 1,2xy . B. min0F khi 0,0xy . C. min 2F khi 42 , 33xy . D. min 8F khi 2,6xy . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (I), (II), (III), (IV) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hệ bất phương trình 74 5 3       xy x xy . Khi đó: (I) (1;1) không là một nghiệm của hệ bất phương trình. (II) (2;5) là một nghiệm của hệ bất phương trình. (III) (3;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình. (IV) (1;2) là một nghiệm của hệ bất phương trình. Câu 2: Cho tam giác ABC biết ˆ 3 ,4 ,30acmbcmC . Khi đó: (I) 2222coscababC (II) 3,05( )ccm (III) cos0,68A (IV) ˆ 77,2A Câu 3: Xét tính đúng, sai của các đẳng thức sau (I) 34sin30(35)tan30A ; (II) 1 cos3032si 2n45c5 3 3 ot4B ; (III) 2211 sin60tan302 12C (IV) 12sin1503cos13353tan150 242 3 2D . Câu 4: Cho các tập hợp {0;1;2;3;4};{0;1;2};{3;0;1;2}ABC . Khi đó: (I) \{3;4}AB ; (II) ()\ACB ; (III) (\){3;0;1;4}ACB ; (IV) {1;3;4}ACB PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hai tập hợp: [3;2],(3;5)AmmB với ℝm . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để: AB khác tập rỗng. Câu 2: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm số học sinh chỉ chơi một môn thể thao? Câu 3: Cho hệ bất phương trình:  5 22 3. xy xyII y       . Tìm tất cả các giá trị của tham số m trong (−∞; 200] để bất phương trình 250xym nghiệm đúng với mọi cặp số (;)xy thoả mãn hệ bất phương trình (II). Câu 4: Cho 1 tan 3 . Tính giá trị của biểu thức 3sin4cos 2sin5cos     A ? Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có ˆ60A và 5,8ABAD . Tính độ dài đường chéo AC . Câu 6: Cho tam giác cân ABC có ˆ 120A và ABACa . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho 2 5BC BM . Tính độ dài AM ? -------------------------------------Hết------------------------------------- -Thí sinh không sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho ABC có 9AB ; 8BC ; 0 B60 . Tính độ dài AC . *A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 . Hướng dẫn giải Theo định lý cosin có: 222 2..cos73ACBABCBABCABC 73AC . Vậy 73AC . Câu 2: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có 4 cmAC , góc  60A , 45B . Độ dài cạnh BC là *A. 26 . B. 223 . C. 232 . D. 6 . Hướng dẫn giải Ta có sinsin BCAC AB3 4. 2 26 2 2 BC . Câu 3: Tính diện tích tam giác ABC biết 3,5,6ABBCCA . *A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . Hướng dẫn giải Ta có: 356 7 22 ABACBC p  . Vậy diện tích tam giác ABC là: 773767556SppABpACpBC . Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp 2|2310Xxxxℤ . A. 0X *B. 1X C. 1 1; 2X   D. 3 1; 2X   Hướng dẫn giải Vì phương trình 2 2310xx có nghiệm 1 1 2 x x     nhưng vì xℤ nên 1 2ℤ . Vậy 1X . Câu 5: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: ,EFFG và GK . Khẳng định nào sau đây đúng? A. GF B. KG C. EFG *D. EK Hướng dẫn giải Dùng biểu đồ minh họa ta thấy EK . Câu 6: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1;4 ? *A. B. C. D. Hướng dẫn giải Vì 1;4 gồm các số thực x mà 14x

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.