PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1064. LG De HSG Vinh Phuc nam 2024 - 2025.pdf

Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 1 ĐỀ HSG 9 VĨNH PHÚC NĂM 2024 – 2025 Câu 1 (2,0 điểm). Tổng số hạt proton, neutron, electron trong hai nguyên tử của hai nguyên tố X và Y là 78, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Tỷ lệ số hạt mang điện trong X so với số hạt mang điện trong Y là 10 : 3. 1. Tìm tên 2 nguyên tố X và Y. 2. M là hợp chất chứa 2 nguyên tố X và Z, khi hoà tan trong nước cho dung dịch có tính kiềm; R là hợp chất chứa hai nguyên tố Y và Z khi hoà tan trong nước cho dung dịch chứa chất tan E có tính acid yếu. Hợp chất G chứa đồng thời cả X, Y, Z, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch E. Xác định các chất M, R, E, G. Viết các phương trình phản ứng. Cho số hiệu nguyên tử (Z) của một số nguyên tố như sau: Nguyên tố Z Nguyên tố Z Nguyên tố Z Nguyên tố Z Nguyên tố Z H 1 B 5 F 9 Al 13 Cl 17 He 2 C 6 Ne 10 Si 14 Ar 18 Li 3 N 7 Na 11 P 15 K 19 Be 4 O 8 Mg 12 S 16 Ca 20 Hướng dẫn 1. X X Y Y X Y X Y X X Y Y (I) (II) X Y (III), (IV) X Y 2P N 2P N 78 (I) (2P 2P ) (N N ) 26 (II) 2P P 10 10 (III) 2P 3 P 3 P P 26 (IV) P 20 X : Calcium (Ca) P 6 Y : Carbon (C) + + + + = + − + = =  = ⎯⎯⎯⎯→ + =  =  ⎯⎯⎯⎯→  =  2. M : CaO; R : CO2; E : H2CO3; G : CaCO3. Các phương trình hóa học: 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 CaO H O Ca(OH) CO H O H CO CO CaCO H O Ca(HCO ) + → + + + → Câu 2 (2,0 điểm). 1. Cho các khí bị lẫn hơi nước đựng trong các bình riêng biệt: Cl2, SO2, O2, H2S. a. Dùng CaO rắn, khan làm khô được khí nào và không làm khô được khí nào trong các chất khí ở trên? Viết phương trình phản ứng để giải thích. b. Dùng dung dịch H2SO4 đặc làm khô được khí nào và không làm khô được khí nào trong các chất khí ở trên? Viết phương trình phản ứng để giải thích. 2. Có ba bình đựng từng dung dịch riêng biệt: HCl loãng; H2SO4 loãng; H2SO4 đặc. Chỉ dùng kim loại Cu và dung dịch BaCl2 (các điều kiện khác có đủ) để nhận biết các dung dịch trong mỗi bình trên. Hướng dẫn 1.a. CaO làm khô được khí O2 vì CaO hấp thụ H2O và không tác dụng với O2.
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 2 CaO H O Ca(OH) + → 2 2 CaO không làm khô được Cl2, SO2, H2S vì: 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 3 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 CaO H O Ca(OH) Cl Ca(OH) CaOCl H O SO Ca(OH) CaSO H O SO CaSO H O Ca(HSO ) H S Ca(OH) CaS 2H O 2H S Ca(OH) Ca(HS) 2H O + → + → + + → + + + → + → + + → + 1.b. H2SO4 đặc làm khô được Cl2, SO2, O2 vì H2SO4 đặc hấp thụ nước và không phản ứng với Cl2, SO2, O2. H2SO4 đặc không làm khô được H2S vì: H S 3H SO (®Æc) 4SO 4H O 2 2 4 2 2 + → + 2. Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử, cho vào các ống nghiệm khác nhau có đánh số. Cho kim loại Cu vào các mẫu thử, đun nóng: + Các mẫu thử không hiện tượng (nhóm 1): HCl, H2SO4 loãng. + Mẫu thử có khí mùi hắc và thu được dung dịch có màu xanh: H2SO4 đặc o t Cu 2H SO (®Æc) CuSO SO 2H O + ⎯⎯→ +  + 2 4 4 2 2 Nhỏ dung dịch BaCl2 vào nhóm 1: + Mẫu thử thu được kết tủa trắng: H2SO4 loãng BaCl H SO (lo·ng) BaSO 2HCl 2 2 4 4 + →  + + Mẫu thử không hiện tượng: HCl Câu 3 (2,0 điểm). Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Biết: X là CO2, Y là NaHSO4, M là NaAlO2, N là Al(OH)3, P là Ba(HCO3)2, Q là BaCO3. Viết các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên. Hướng dẫn B : Na2CO3, D : NaHCO3 2 2 3 2 A X B 2 3 2 2 3 B D X 3 2 3 2 3 2 D B (1) 2 NaOH CO Na CO H O (2) Na CO CO H O 2 NaHCO (3) 2 NaHCO 2KOH Na CO K CO 2H O + → + + + → + → + +
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 3 2 3 2 2 A M 2 2 2 3 3 M N X 2 3 3 2 3 2 B N (4) 2 NaOH Al O 2 NaAlO H O (5) NaAlO CO 2H O Al(OH) NaHCO (6) 3Na CO 2AlCl 3H O 2 Al(OH) 3CO 3NaCl + → + + + →  + + + →  +  + 3 2 3 2 3 2 D Q 3 4 4 2 4 2 2 Q Y 3 2 4 4 2 4 2 2 P Y 3 2 2 4 4 3 P D (7) 2 NaHCO Ba(OH) BaCO Na CO 2H O (8) BaCO 2 NaHSO BaSO Na SO CO H O (9) Ba(HCO ) 2 NaHSO BaSO Na SO 2CO 2H O (10) Ba(HCO ) Na SO BaSO 2 NaHCO + →  + +  + →  + +  + + →  + +  + + →  + Câu 4 (2,0 điểm). 1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau (các chất hữu cơ viết dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn, chỉ rõ sản phẩm chính, sản phẩm phụ, nếu có): (1) CH3 – CH2 – CH3 + Cl2 ⎯⎯→as (2) CH3 – CH = CH2 + H2O o H , t + ⎯⎯⎯→ 2. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ bên: a. Viết phương trình hóa học điều chế khí X. b. Cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Br2. Giải thích? c. Bông tẩm NaOH có tác dụng gì? d. Nếu thay dung dịch Br2 bằng dung dịch KMnO4 thì sẽ có hiện tượng gì? Giải thích? Hướng dẫn 1. H3C CH2 CH3 + Cl2 ánh sáng H2C CH2 CH3 Cl H3C CH CH3 Cl + HCl (sản phẩm phụ) (sản phẩm chính) (1) H2C CH CH3 + H2O H + , to H2C CH2 CH3 OH H3C CH CH3 OH (sản phẩm phụ) (sản phẩm chính) (2) 2.a. 2 4 0 H SO ®Æc 3 2 2 2 2 170 C CH CH OH CH CH H O − ⎯⎯⎯⎯⎯→ = +
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 4 Khí X: H2C = CH2 2.b. Dung dịch bromine nhạt màu vì khí H2C = CH2 phản ứng với Br2: CH CH Br BrCH CH Br 2 2 2 2 2 = + → − 2.c. Một phần C2H5OH bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc tạo ra khí SO2, CO2 nên phải dùng bông tẩm NaOH để hấp thụ SO2, CO2: + ⎯⎯→ +  + + → + + → + 0 t 2 5 2 4 2 2 2 2 2 3 2 2 2 3 2 C H OH 6H SO (®Æc) 2CO 6SO 9H O SO 2NaOH Na SO H O CO 2NaOH Na CO H O 2.d. Nếu thay dung dịch Br2 bằng dung dịch KMnO4 thì dung dịch KMnO4 nhạt màu và thu được chất rắn màu nâu đen: 2 2 4 2 2 2 2 ethylen glycol n©u ®en 3CH CH 2KMnO 4H O 3HOCH CH OH 2MnO 2KOH = + + → − +  + Câu 5 (2,0 điểm). 1. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) khi: a. Cho dung dịch K2S vào dung dịch CuCl2. b. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2. c. Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3. 2. Trong công nghiệp, nitric acid được điều chế theo sơ đồ sau: o O (Pt, t ) O H O 2 2 2 NH NO NO HNO 3 2 3 + + + ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ Từ 1 tấn ammonia điều chế được V m3 dung dịch HNO3 60% (D = 1,6 g/cm3 ). Biết hiệu suất của cả quá trình trên là 86%. Viết các phương trình hóa học và tìm giá trị của V. Hướng dẫn 1.a. Phương trình hóa học: 2 2 ®en K S CuCl CuS 2KCl + →  + Hiện tượng: Dung dịch CuCl2 bị mất màu xanh, xuất hiện kết tủa đen. 1.b. Phương trình hóa học: 2 4 2 3 4 2 3 4 2 tr3⁄4ng 3Ca(H PO ) 12KOH Ca (PO ) 4K PO 12H O + →  + + Hiện tượng: Thu được kết tủa trắng. 1.c. Phương trình hóa học: 3 3 2 3 4 tr3⁄4ng keo AlCl 3NH 3H O Al(OH) 3NH Cl + + →  + Hiện tượng: Thu được kết tủa trắng keo. 2.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.