Content text HSK 6 801-1200.pdf
Toàn bộ 2500 801 từ vựng HSK 6 (801-1200) 环节 huánjié 阶段 khâu, giai đoạn 整个过程中这个环节最重要。 Zhěnggè guòchéng zhōng zhège huánjié zuì zhòngyào. Giai đoạn này quan trọng nhất trong toàn bộ quá trình.
Toàn bộ 2500 802 từ vựng HSK 6 (801-1200) 缓和 huǎnhé 减轻矛盾 hòa giải, làm dịu 他试图缓和紧张的气氛。 Tā shìtú huǎnhé jǐnzhāng de qìfēn. Anh ấy cố gắng làm dịu bầu không khí căng thẳng.
Toàn bộ 2500 803 từ vựng HSK 6 (801-1200) 患者 huànzhě 病人 bệnh nhân 患者需要更多的护理。 Huànzhě xūyào gèng duō de hùlǐ. Bệnh nhân cần nhiều chăm sóc hơn.
Toàn bộ 2500 804 từ vựng HSK 6 (801-1200) 荒凉 huāngliáng 无人烟 hoang vắng 这片土地荒凉而无人。 Zhè piàn tǔdì huāngliáng ér wú rén. Mảnh đất này hoang vắng và không có người.