PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 11 - Family time (HS).docx


/ɪkˈsplɔːr/ khám phá /keɪv/ hang động / iːt/ ăn / ˈdʒɜːrni/ hành trình journal /ˈdʒɜːrnl/ nhật kí take a long time / teɪk ə lɔːŋ taɪm/ mất nhiều thời gian B. PRONUNCIATION Trong một từ có nhiều âm tiết sẽ có âm tiết được phát âm mạnh, dài hơn thì trong một câu cũng sẽ có những từ trong câu được phát âm mạnh hơn, dài hơn, có những từ được phát âm nhẹ hơn, ngắn hơn. Đó chính là trọng âm câu, hay còn hiểu là nhịp điệu. Từ thuộc về mặt nội dung  được nhấn trọng âm Parts of speech Examples Động từ chính sell, give, employ, talking, listening Danh từ car, music, desk Tính từ big, good, interesting, clever Trạng từ quickly, loudly, never Trợ động từ (dạng phủ định) don’t, can’t, aren’t Đại từ chỉ định this, that, those, these Từ để hỏi Who, Which, Where Từ thuộc về mặt cấu trúc  không được nhấn trọng âm Parts of speech Examples Đại từ he, we, they Giới từ on, at, into Mạo từ a, an, the Từ nối and, but, because Trợ động từ can, should, must Động từ “to be” am, is, was

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.