PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ VIP 7 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN HÓA NĂM 2024.docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 7 – PH3 (Đề thi có … trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu? A. Al 3+ . B. Ag + . C. Zn 2+ . D. Fe 3+ . Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glucozơ. B. Axit axetic. C. Lysin. D. Ancol etylic. Câu 43: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại muối axit? A. NaHCO 3 . B. Al 2 (SO 4 ) 3 . C. NaCl. D. CaCO 3 . Câu 45: Khi đun sôi dung dịch chất nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa? A. Ca(HCO 3 ) 2 . B. NaHCO 3 . C. Na 2 CO 3 . D. CaCl 2 . Câu 46: Công thức phân tử của metyl axetat là A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 6 O 2 . C. CH 2 O 2 . D. C 4 H 8 O 2 . Câu 47: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH) 2 . B. Fe 2 (SO 4 ) 3 . C. FeO. D. FeSO 4 . Câu 48: Etylamin có công thức là A. CH 3 NH 2 . B. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 . C. (CH 3 ) 2 NH. D. CH 3 CH 2 NH 2 . Câu 49: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Au. Câu 50: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư? A. Na. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 52: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? A. C 2 H 2 . B. CH 3 COOCH 3 . C. CH 3 CHO. D. C 2 H 5 OH. Câu 53: Trùng hợp chất nào sau đây tạo ra polietilen? A. CH 2 =CH 2 . B. CH 2 =CHCl. C. C 6 H 5 -CH=CH 2 . D. CH 2 =CH-CH=CH 2 . Câu 54: Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HNO 3 loãng, nguội. B. Dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl. Câu 55: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 56: Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được Fe 2 (SO 4 ) 3 ? A. Dung dịch Na 2 SO 4 . B. Dung dịch H 2 SO 4 loãng. C. Dung dịch CuSO 4 . D. Dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Câu 57: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa axit? A. CH 4 và NH 3 . B. SO 2 và NO 2 . C. H 2 S và N 2 . D. CO và CO 2 . Câu 58: Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat gây nên. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Ca(OH) 2 . B. NaNO 3 . C. CaCl 2 . D. NaCl.
Câu 59: Công thức của tristearin là A. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 . B. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . C. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 . D. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . Câu 60: Cho lượng dư dung dịch X vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 , sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa trắng keo. Dung dịch X là A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NH 3 . Câu 61: Cho dung dịch chứa 3,6 gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 3,24. B. 2,16. C. 1,08. D. 4,32. Câu 62: Khử hoàn toàn 4,64 gam Fe 3 O 4 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe. Giá trị của m là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Câu 63: Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. HNO 3 . B. FeSO 4 . C. H 2 SO 4 . D. KCl. Câu 64: Cho dung dịch chứa 2,92 gam lysin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Số mol HCl đã phản ứng là A. 0,02. B. 0,03. C. 0,01. D. 0,04. Câu 65: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm natri fomat và ancol isopropylic. Công thức của X là A. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 . B. HCOOCH(CH 3 ) 2 . C. CH 3 CH 2 COOCH 3 . D. CH 3 COOCH 2 CH 3 . Câu 66: Cho m gam CaCO 3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của m là A. 5. B. 15. C. 20. D. 10. Câu 67: Cho các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nitron. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 68: Hợp chất sắt(II) thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng của dung dịch FeCl 2 với dung dịch NaOH. B. Hòa tan FeO bằng dung dịch HNO 3 . C. Phản ứng của CO với FeO ở nhiệt độ cao. D. Hòa tan Fe(OH) 2 bằng dung dịch HCl. Câu 69: Phương pháp nào sau đây không thực hiện điều chế chất trong phòng thí nghiệm? A. Điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic với xúc tác axit sunfuric đặc. B. Điều chế metan từ hỗn hợp bột natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. C. Điều chế axetilen từ metan bằng phương pháp làm lạnh nhanh ở 1500 o C. D. Điều chế etilen từ dung dịch axit sunfuric đặc và ancol etylic khan. Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 39,42 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2 O và BaO vào nước, thu được dung dịch Y và thoát ra 2,016 lít khí H 2 (ở đktc). Hấp thụ hoàn toàn 12,096 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Biết rằng trong dung dịch Y chứa 36,936 gam Ba(OH) 2 . Giá trị của m là A. 25,216 gam. B. 30,732 gam. C. 29,156 gam. D. 28,368 gam. Câu 71: Một học sinh thực hiện điều chế axit clohiđric (HCl) trong phòng thí nghiệm như sau:
Cho các nhận xét sau: (a) Để thu được axit clohiđric, người ta đun nóng tinh thể natri clorua với dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Phản ứng trên xảy ra vì axit clohiđric là một axit yếu. (c) Nếu thay NaCl ở ống nghiệm (1) bằng NaI hoặc NaBr thì có thể điều chế được HI hoặc HBr. (d) Để hạn chế khí HCl thoát ra ngoài, có thể dùng bông tẩm NaOH. (e) Không thể sử dụng dung dịch H 2 SO 4 đặc như thí nghiệm vì nếu dùng H 2 SO 4 đặc thì sản phẩm tạo thành là khí Cl 2. Số nhận định đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 72: Hỗn hợp E gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử C 2 H 8 O 3 N 2 . Cho một lượng E phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KOH 2M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp X chứa 3 amin và dung dịch Y chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y, thu được 48,54 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là A. 620 ml. B. 540 ml. C. 310 ml. D. 270 ml. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch chứa a mol KHSO 4 vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO 2 ) 2 . (2) Cho dung dịch chứa 5a mol AgNO 3 vào dung dịch chứa a mol FeCl 2 . (3) Cho dung dịch chứa a mol Ca(OH) 2 tác dụng với a mol dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 . (4) Cho dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 vào dung dịch NaOH. (5) Cho dung dịch chứa a mol Ca(H 2 PO 4 ) 2 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được hai kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 74: Một người nông dân có 5 sào ruộng để cấy lúa (3 sào lấy thóc dùng làm thức ăn và 2 sào dùng nấu rượu). Biết năng suất của mỗi sào lúa là 180 kg/sào và một năm thu hoạch 2 vụ. Hàm lượng tinh bột trong gạo là 70%, biết 1kg thóc sau khi xát sẽ thu được 0,7kg gạo, rượu được nấu là 30 o với hiệu suất đạt 75% (khối lượng riêng của rượu d = 0,8 gam/ml). Nếu được bán với giá 20.000 (đồng/lít) thì số tiền thu được từ việc bán rượu trong một năm của người nông dân là A. 15,84 triệu. B. 14,62 triệu. C. 16,21 triệu. D. 12,52 triệu. Câu 75: Tiến hành nung một lượng bột Al và S, sau khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp X. Hòa tan hỗn hợp X vào dung dịch HCl loãng, dư thu được 10,752 lít khí Y (ở đktc) thoát ra và còn lại 0,32 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Y đi qua dung dịch CuSO 4 dư, sau phản ứng thấy xuất hiện 23,04 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng (tạo sản phẩm khử duy nhất), thu được V lít hỗn hợp khí T (ở đktc) có tỉ khối so với He bằng 12. Giá trị của V gần nhất với A. 45. B. 55. C. 50. D. 60. Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu ăn và dầu bôi trơn đều chứa các nguyên tố C, H và O. (2) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước. (3) Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được sử dụng để dệt vải may quần áo ấm. (4) Hợp chất H 2 NCH 2 CONHCH 2 CH 2 COOH là một đipeptit. (5) Saccarozơ là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng ruột phích. Số phát biểu sai là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 77: Để ngăn chặn hiện tượng gỉ sét và mài mòn của một chi tiết máy, người ta phủ lớp đồng (Cu) dày 0,2 mm lên bề mặt của chi tiết máy bằng phương pháp mạ điện. Dung dịch điện phân chứa CuSO 4 , cực dương là Cu kim loại, cực âm là chi tiết máy có hình trụ (r = 1,7 cm và h = 10 cm). Sự điện phân với dòng điện một chiều I = 6A. Biết hiệu suất điện phân đạt 100%; khối lượng riêng của Cu là 8,96 g/cm 3 ,  = 3,14. Thời gian của quá trình mạ điện gần nhất với A. 5,472 giờ. B. 8,203 giờ. C. 3,152 giờ. D. 6,567 giờ. Câu 78: Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) X + NaOH o t 2YZTHO (2) o CaO, t 4YNaOHCH... (Biết n Y : n NaOH = 1 : 2) (3) o t 32Z[Ag(NH)]OHAAg... (4) ANaOHB... (5) o CaO, t 4BNaOHCH... (5) 2265TCOHOCHOH (phenol)C Cho các nhận định sau liên quan đến sơ đồ trên: (a) Số đồng phân của X là 2. (b) C được ứng dụng làm thuốc giảm đau dạ dày. (c) X không tác dụng được với dung dịch Br 2 . (d) Đốt cháy 1 mol Y cần dùng vừa đủ 2 mol khí O 2 . (e) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic. Số nhận định đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 79: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A. Quá trình điện phân diễn ra như sau: - Sau thời gian t giây, nước đã tham gia điện phân và khí thoát ra ở bình điện phân là 0,1 mol. - Sau thời gian (t + 2316) giây, khí thoát ra ở bình điện phân là 0,2 mol. - Sau thời gian 4t giây, khí thoát ra ở bình điện phân là 0,47 mol. Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của m là A. 21,30. B. 26,84. C. 23,33. D. 20,13. Câu 80: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y và chất hữu cơ mạch hở Z (trong phân tử của Z chứa đồng thời các nhóm chức COOH, OH và COO). Chia 56,16 gam E thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với NaHCO 3 dư, thu được 0,16 mol khí CO 2 . - Phần 2 tác dụng với Na dư, thu được 0,19 mol khí H 2 . - Đun nóng phần 3 với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y duy nhất và hỗn hợp F gồm hai muối cacboxylat. Dẫn toàn bộ Y đi qua bình đựng Na dư, thu được 0,15 mol khí H 2 ; đồng thời khối lượng bình tăng 8,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,1 mol O 2 , thu được Na 2 CO 3 và 0,2 mol hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 29,49%. B. 33,17%. C. 28,45%. D. 36,08%.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.