Content text Đề số 1.docx
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Các ứng dụng nào sau đây được phát triển nhờ thành tựu của Trí tuệ nhân tạo (AI)? A. Quản lí hành chính Nhà nước thông qua hệ thống các phần mềm. B. Trao đổi thông tin bằng sử dụng thư điện tử. C. Xác thực mở khóa điện thoại bằng nhận diện khuôn mặt. D. Quét mã vạch để tra cứu sản phẩm tồn kho. Câu 2. Tình huống nào sau đây không có ứng dụng của AI trong các hoạt động thương mại điện tử? A. Đề xuất các sản phẩm phù hợp dựa trên hành vi tiêu dùng của khách hàng. B. Khách hàng xem được ảnh, video và thông số kĩ thuật của sản phẩm. C. Khách hàng trò chuyện với chatbot tự động để tìm hiểu sản phẩm. D. Tìm kiếm sản phẩm phù hợp dựa trên lịch sử tìm kiếm, sở thích của khách hàng. Câu 3. Tình huống nào sau đây không là ứng dụng của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong nhận dạng chữ viết tay, tiếng nói và khuôn mặt? A. Mở khóa màn hình điện thoại bằng xác thực qua khuôn mặt được đưa vào trước camera của điện thoại. B. Nhận diện khuôn mặt trong chấm công hoặc điểm danh. C. Tìm kiếm các video, hình ảnh bằng giọng nói. D. Thu âm lời thuyết minh thành một tệp âm thanh để lưu trên máy tính. Câu 4. Trong lĩnh vực y tế, Trí tuệ nhân tạo (AI) được ứng dụng trong công việc nào sau đây? A. Quản lí hồ sơ bệnh nhân và lịch sử khám bệnh bằng phần mềm. B. Bệnh nhân đặt lịch khám thông qua ứng dụng của bệnh viện. C. Thu viện phí thông qua các ứng dụng như ví điện tử, thẻ tín dụng, quét mã vạch thanh toán. D. Sử dụng robot thông minh hỗ trợ phẫu thuật nội soi. Câu 5. Thiết bị nào sau đây có chức năng truyền tải dữ liệu giữa các thành phần trong mạng? A. Hub. B. Cáp mạng. C. Switch. D. Access Point. Câu 6. Chức năng chính của Modem là gì? A. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại. B. Bảo mật mạng Internet cho thiết bị đầu cuối. C. Chia sẻ kết nối Internet cho nhiều thiết bị khác nhau trong mạng. D. Lưu trữ dữ liệu nhận được của các thiết bị trong mạng. Câu 7. Giao thức nào sau đây nhằm quản lí việc truyền dữ liệu giữa các thiết bị? A. TCP. B. IP. C. SMTP. D. HTTP.
Câu 8. Trong văn phòng của một doanh nghiệp gồm 50 thiết bị khác nhau bao gồm máy tính để bàn, máy in, server. Các nhân viên cần truyền tải một lượng rất lớn dữ liệu qua lại với nhau liên tục trong mạng. Thiết bị nào sau đây là phù hợp nhất để có thể kết nối các thiết bị qua mạng trong tình huống trên? A. Switch. B. Hub. C. Router. D. Modem. Câu 9. Máy tính A và máy tính B đang được kết nối với nhau trong mạng LAN. Phòng làm việc chỉ có một máy in đang được kết nối trực tiếp vào máy tính A. Cách nào sau đây là đúng để thực hiện chia sẻ tài nguyên sao cho hai máy tính A và B có thể dùng chung máy in? A. Thêm máy in đã chia sẻ trên máy tính B → Cài đặt driver máy in trên máy tính B. B. Cài đặt driver máy in trên máy tính A → Cài đặt chế độ chia sẻ máy in trên máy tính A. C. Cài đặt driver máy in trên máy tính A → Cài đặt driver máy in trên máy tính B → Thêm máy in đã chia sẻ trên máy tính B → Cài đặt chế độ chia sẻ máy in trên máy tính A. D. Cài đặt driver máy in trên máy tính A → Cài đặt chế độ chia sẻ máy in trên máy tính A → Cài đặt driver máy in trên máy tính B → Thêm máy in đã chia sẻ trên máy tính B. Câu 10. Cho quy trình truy cập thư mục đã được chia sẻ trong mạng LAN bao gồm các bước sau: Bước 1: Mở File Explorer. Bước 2: Bước 3: Nhấp vào tên máy tính chứa thư mục được chia sẻ. Bước 4: Nhấp vào tên thư mục được chia sẻ. Phương án nào sau đây phù hợp nhất để điền vào Bước 2? A. Nhấp vào Desktop. B. Nhấp vào Network. C. Nhấp vào Documents. D. Nhấp vào Pictures. Câu 11. Thao tác nào sau đây cần thực hiện khi cần kết nối điện thoại thông minh với bộ thu phát Wi-Fi (Wi-Fi Access Point)? A. Nhập mật khẩu Wi-Fi của Access Point. B. Nhập địa chỉ IP của Access Point vào thanh địa chỉ. C. Lựa chọn tìm kiếm thiết bị Bluetooth của Access Point. D. Mở trình duyệt web. Câu 12. Hành vi nào sau đây không nên làm khi giao tiếp trong không gian mạng? A. Chia sẻ các thông tin ngay khi vừa đọc được trên mạng xã hội. B. Tham gia các hội nhóm để tự học, tự nghiên cứu về vấn đề mình yêu thích. C. Tham gia lớp học trực tuyến về một nội dung mà mình chưa hiểu rõ. D. Chia sẻ các thông tin về sự thành công của thần tượng hay các nhân vật nổi tiếng. Câu 13. Nhóm của bạn Trang đang tìm kiếm nội dung chuẩn bị cho bài thuyết trình môn Địa lí. Trang tìm được một trang web có kho dữ liệu phong phú với nhiều tài liệu hay và được yêu cầu
phải đăng kí tài khoản để truy cập có trả phí. Phương án nào sau đây không phải là nguy cơ mà Trang có thể gặp phải khi thực hiện hoạt động trên? A. Có thể lộ thông tin cá nhân. B. Có thể các tài liệu trên là vi phạm bản quyền. C. Máy tính có thể bị xâm nhập bởi các phần mềm độc hại. D. Máy tính có thể cài đặt tường lửa để hạn chế việc xâm nhập. Câu 14. Trong một nhóm chat trên mạng xã hội, bạn Chiến đăng một bài viết phê phán một quan điểm hoặc hành động của một người khác. Phương án nào sau đây là phản ứng tích cực nhất để gìn giữ tính nhân văn? A. Thảo luận công khai về vấn đề và mời người đó tham gia. B. Gửi tin nhắn riêng để giải quyết một cách tôn trọng. C. Bình luận trực tiếp trên bài đăng của người đó để diễn đạt ý kiến. D. Tạo một bài đăng mới phản biện ý kiến của người đó. Câu 15. Cho bảng BAI_HAT (Bài hát) trong CSDL về âm nhạc có các trường và dữ liệu minh họa như hình sau: Trong đó: BH là Bài hát, NS là Nhạc sĩ, nam_viet là năm bài hát được sáng tác. Câu lệnh SQL sau thực hiện thao tác gì? DELETE * FROM BAI_HAT WHERE ten_BH = 'Chuyến xe' A. Câu lệnh thực hiện tìm kiếm bài hát có tên Chuyến xe. B. Câu lệnh thực hiện thêm mới một bài hát có tên Chuyến xe nữa vào bảng. C. Câu lệnh thực hiện xoá bài hát có tên Chuyến xe trong bảng. D. Câu lệnh thực hiện sửa tên bài hát Chuyến xe. Câu 16. HTML là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. Hyper Text Makeup Language B. Hyper Tech Machine Language C. Hyper Text Markup Language D. Hyperlink Tech Machine Language Câu 17. Thành phần nào sau đây bắt buộc phải có trong cấu trúc của một trang web? A. title B. body C. html D. head Câu 18. Thuộc tính nào sau đây xác định địa chỉ của tệp tin ảnh trong thẻ ảnh? A. rel B. src C. href D. url Câu 19. Thẻ nào sau đây là định dạng tiêu đề lớn nhất trong một trang HTML? A. h1 B. h6 C. heading D. head
Câu 20. Phương án nào sau đây không phải là một cú pháp đúng của một cấu trúc trang web? A. <html><head><title></title></head><body></body></html> B. <html><head><meta></meta></head><body></body></html> C. <html><title><head></head></title><body></body></html> D. <html><head></head><body><p></p></body></html> Câu 21. Đoạn mã CSS nào sau đây sẽ định dạng font chữ của toàn bộ văn bản là màu đỏ? A. body {color: red;} B. body {font-color: red;} C. <body {color: red;}> D. <body font-color=“red”> Câu 22. Cho đoạn mã HTML sau: Phương án nào sau đây nêu đúng cấu trúc bảng khi chạy chương trình? Câu 23. Cho đoạn mã HTML sau: Phương án nào sau đây nêu đúng kết quả khi chạy chương trình? A. Giải phương trình bậc 2 sau đây: 23x2x10 B. Giải phương trình bậc 2 sau đây: 23x2x10 C. Giải phương trình bậc 2 sau đây: 23x2x10 D. Giải phương trình bậc 2 sau đây: 23x2x10 Câu 24. Để tự tìm kiếm thông tin hướng nghiệp trong lĩnh vực tin học, phương tiện nào sau đây có thể sử dụng để có thông tin về các chương trình đào tạo và thông báo tuyển dụng nhân lực? A. Các diễn đàn trực tuyến và cộng đồng chuyên ngành. B. Trang web chia sẻ kinh nghiệm và hướng dẫn cá nhân.