PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - HỌC THUYẾT MENDEL-QUY LUẬT PHÂN LY - HS.docx


Câu 9. Để chứng minh các nhân tố di truyền không hoà trộn vào nhau, Mendel đã thực hiện phép lai A. phân tích. B. khác dòng. C. xa. D. thuận nghịch. Câu 10. Mendel đã sử dụng biện pháp nào sau đây để xử lí kết quả thí nghiệm? A. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả. B. Tạo dòng thuần chủng C. Lai các dòng thuần chủng với nhau. D. Tiến hành thí nghiệm chứng minh. Câu 11. Allele là A. những trạng thái khác nhau của cùng một gen. B. trạng thái biểu hiện của gen. C. các gene khác biệt trong trình tự các nuclêôtit. D. các gene được phát sinh do đột biến. Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng? A. Có nhiều cặp tính trạng tương phản. B. Thời gian sinh trưởng khá dài. C. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau. D. Tự thụ phấn chặt chẽ. Câu 13. Theo quan niệm của Mendel, mỗi tính trạng của cơ thể do A. gene trội hay gene lặn qui định. B. một nhân tố di truyền qui định. C. một cặp nhân tố di truyền qui định. D. hai cặp nhân tố di truyền qui định Câu 14. Mendel đã sử dụng biện pháp nào sau đây để kiểm tra kiểu gene của cơ thể có kiểu hình trội? A. Lai phân tích B. lai cải tiến giống C. Lai thuận nghịch D. Lai xa. Câu 15. Cho các bước trong bố trí thí nghiệm lai một tính trạng trên đối tượng đậu hà lan (Pisum sativum) của ông Mendel, trình tự đúng là (1) tiến hành các thí nghiệm để chứng minh cho giả thuyết. (2) chọn các dòng thuần chủng về từng tính trạng bằng cách cho các cây đậu tự thụ phấn qua nhiều thế hệ (3) cho hai dòng đậu thuần chủng khác nhau về một hoặc nhiều tính trạng tương phản thụ phấn chéo để tạo ra thế hệ lai F 1 (4) cho các cây F 1 , tự thụ phấn để tạo thế hệ lai F 2 (5) sử dụng thống kê toán học để phân tích số liệu thu thập được từ một số lượng lớn đời con F 2 , từ đó, đưa giả thuyết về kết quả thu thập được A. (2)- (4)-(3)-(5)-(1). B. (3)- (4)-(2)-(5)-(1). C. (2)- (3)-(4)-(5)-(1). D. (3)- (4)-(5)-(1)-(2). Câu 16. Theo Mendel các tính trạng được xác định bởi các…(1)….và có hiện tượng…(2)… khi F 1 hình thành giao tử A. nhân tố di truyền; giao tử thuần khiết. B. nhân tố di truyền; phân ly của cặp alen. C. gen; giao tử thuần khiết. D. gen; phân ly ngẫu nhiên. Câu 17. Ở cây đậu Hà Lan, xét gene quy định chiều cao cây có 2 allele nằm trên NST thường, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp, hãy cho biết kiểu gen cây 1 và cây 2 lần lượt là
A. AA và Aa. B. AA và aa C. Aa và Aa D. Aa và aa Câu 18. Mỗi allele trong cặp gene phân li đồng đều về các giao tử khi A. số lượng cá thể con lai phải lớn B. bố mẹ phải thuần chủng. C. allele trội là phải trội hoàn toàn. D. các NST trong cặp tương đồng phân li Câu 19. Ở cây đậu Hà Lan, xét gene quy định màu hoa có 2 allele nằm trên NST thường, allele A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng. Cây hoa tím thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng được F1, các cây F1 tự thụ phấn được F2. Cho rằng khi sống trong một môi trường thì mỗi kiểu gene chỉ quy định một kiểu hình. Theo lí thuyết, sự biểu hiện của tính trạng màu hoa ở thế hệ F2 sẽ là A. trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa tím chiếm 75%. B. trên mỗi cây có cả hoa tím và hoa trắng, trong đó hoa tím chiếm tỉ lệ 75%. C. có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa tím chiếm 75%. D. có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa tím chiếm 75% Câu 20. Ở cây đậu Hà Lan, xét gene quy định màu hoa có 2 allele nằm trên NST thường, allele A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng. Tiến hành phép lai giữa các cây thu được bảng kết quả như sau Phép lai Tỉ lệ kiểu hình (P): Hoa tím  Hoa tím F 1 100% tím F 1 giao phối ngẫu nhiên F 2 : 15 tím: 1 trắng Kiểu gene của phép lai P là A. Aa x Aa B. AA x Aa C. Aa x aa D. AA x aa Câu 21. Ở cây đậu Hà Lan, xét gene quy định màu hoa có 2 allele nằm trên NST thường, allele A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng. Tiến hành phép lai giữa các cây thu được bảng kết quả như sau, dấu (-) thể hiện chưa biết kiểu hình. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là Phép lai Tỉ lệ kiểu hình (P): Hoa tím  Hoa tím (-) F 1 giao phối ngẫu nhiên F 2 : 15 tím: 1 trắng A. 100% tím. B. 50% tím: 50% trắng. C. 75% tím: 25% trắng. D. 100% trắng.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.