PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD1 Exercise 6.docx



Question 9: Our friends ____ for the fashion show now. A. is preparing B. are preparing C. prepares D. prepare Đáp án B Giải thích: “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn Dịch: Bạn của chúng tôi đang chuẩn bị cho một buổi biểu diễn thời trang bây giờ. Question 10: All staff in this restaurant ____ an urgent meeting right now. A. are attending B. is attending C. attends D. attend Đáp án A Giải thích: “right now”: ngay bây giờ → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Dịch: Tất cả nhân viên của nhà hàng này đang có mặt tại một cuộc họp khẩn ngay bây giờ. Question 11: After the physics lesson, the children know that water ____ at 100 degrees C. A. will boil B. is boiling C. boils D. boil Đáp án C Giải thích:  - thì hiện tại đơn dùng để diễn tả chân lí, sự thật đúng - căn cứ vào “water” là danh từ không đếm được nên động từ chia ở số ít Dịch: Sau tiết học môn vật lý, bọn trẻ biết rằng nước sôi ở mức 100 độ C. Question 12: My mom ____ to the supermarket every Sunday for shopping. A. goes B. go C. is going D. are going Đáp án A Giải thích: “every Sunday” chỉ tần suất thực hiện hành động → hiện tại đơn Dịch: Mẹ tôi đi siêu thị chủ nhật hành tuần để mua đồ. Question 13: Look! Minh ____ on stage. She looks so beautiful. A. sings B. are singing C. is singing D. sang Đáp án C Giải thích: Động từ chỉ hình thái “Look” → hiện tại tiếp diễn Dịch: Nhìn kìa! Minh đang hát trên sân khấu. Cô ấy trông thật xinh đẹp. Question 14: Bich sometimes ____ chicken noodle soup for breakfast.
A. are having B. is having C. have D. has Đáp án D Giải thích: trạng từ tần xuất “sometimes”, hành động mô tả một thói quen → hiện tại đơn. Dịch: Bích thỉnh thoảng ăn phở gà vào bữa sáng. Question 15: Who ____ the guitar in that room, Hoa? A. playing B. is playing C. play D. plays Đáp án B Giải thích: một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói → hiện tại tiếp diễn Dịch: Ai đàn chơi đàn ghi-ta trong phòng đó vậy, Hoa? Question 16: Jenny often ____ jeans and T-shirt at school but she ____ a gorgeous dress today. A. wears - is wearing B. is wearing - wears C. wear - is wearing D. wears - wears Đáp án A Giải thích: Mệnh đề đầu tiên có trạng từ tần xuất “often” →hiện tại đơn Mệnh đề sau “but” có trạng từ thời gian “today”, sự việc được nói đến trong khoảng thời gian xung quanh thời điểm nói → hiện tại tiếp diễn Question 17: First thing in the morning, I ____ a cup of milk tea. A. has B. am having C. have D. will have Đáp án C Giải thích: “First thing in the morning” = điều đầu tiên trong buổi sáng → chỉ một thói quen → hiện tại đơn. Dịch: Điều đầu tiên trong buổi sáng, tôi uống một cốc trà sữa. Question 18: Ms. Kim ____ very well when she’s under pressure. A. not work B. don’t work C. isn’t working D. doesn’t work Đáp án D Giải thích: Mệnh đề sau “when” là hiện tại đơn, diễn tả một đặc điểm, tính chất của con người/sự vật/hiện tượng → hiện tại đơn Dịch: Cô Kim làm việc không tốt khi cô ấy bị áp lực. Question 19: I’m sorry. Lan is busy now. She ____ her document on the second floor.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.