PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text KNTT - (HS) VỞ GHI VẬT LÍ 12 - CHƯƠNG 1.pdf

BÀI 1. CẤU TRÚC CỦA CHẤT. SỰ CHUYỂN THỂ  Cấu tạo chất: Phân tử khí Phân tử nước Mô hình phân tử muối ăn  Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt được gọi là (1) ............, giữa các phân tử có khoảng cách.  Các phân tử chuyển động không ngừng.  Các phân tử chuyển động (2) ............ thì nhiệt độ của vật càng cao.  Lực tương tác phân tử:  Giữa các phân tử cấu tạo nên vật có (3) ............và lực đẩy.  Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ thì (4) ............ mạnh hơn (5) ............, khi khoảng cách giữa các phân tử (6) ............ thì lực hút mạnh hơn lực đẩy.  Khi (7) ............giữa các phân tử rất (8) ............ thì lực tương tác không đáng kể. CHẤT KHÍ CHẤT LỎNG CHẤT RẮN HÌNH ẢNH LỰC TƯƠNG TÁC PHÂN TỬ (1) ............ lớn hơn ở thể (2) ............ nhưng nhỏ hơn ở thể (3) ............ rất mạnh I MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ VỀ CẤU TẠO CHẤT II CẤU TRÚC CỦA CHẤT RẮN, CHẤT LỎNG, CHẤT KHÍ
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA PHÂN TỬ (4) ............ dao đông xung quanh vị trí cân bằng không cố định (5) ............ HÌNH DẠNG THỂ TÍCH (6) ............ có thể tích riêng xác định nhưng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa nó (7) ............  Một mol là lượng chất có chứa một số phần tử hay nguyên tử bằng (1) ............chứa trong (2) ............  Số phân tử hay nguyên tử chứa trong một mol là (3) ............ (mol−1 gọi là số (4) ............).  (5) ............của một mol một chất gọi là thể tích mol của chất ấy ở đktc (0°C, 1atm) thể tích mol của mọi chất khí đều bằng nhau và bằng (6) ............lít (0, 0224 m3 ).  Khối lượng một phân tử ( ) 0 A μ m = gam N  μ là khối lượng (phân tử khối) của chất cần xét.  Số phân tử trong một khối lượng m một chất là ( ) A m N N phan tu m =  Định nghĩa: (1) ............ là quá trình chuyển từ thể này sang thể khác của chất khi (2) ............và (3) ............ thay đổi. QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH CHUYỂN THỂ ĐIỀU KIỆN NHIỆT ĐỘ - ÁP SUẤT NÓNG CHẢY rắn thái lỏng (4) ............ ĐÔNG ĐẶC (5) ............ nhiệt độ giảm SỰ SÔI (6) ............ (7) ............ HOÁ HƠI (8) ............ nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sôi NGƯNG TỤ (9) ............ (10) ............ IV SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT III LƯỢNG CHẤT, MOL CỦA CHẤT (MỞ RỘNG)
Sơ đồ về sự chuyển thể giữa các chất  Hai dạng chuyển thể thường gặp trong đời sống đó là (11) ............ và (12) ............  Định nghĩa: quá trình chuyển từ (1) ............ sang (2) ............ gọi là sự nóng chảy. Nước đá tan ra thành nước lỏng Thép được đun nóng chảy sô cô la tan chảy  Thép trong điều kiện thường ở thể (3) ............, khi đưa vào lò luyện kim sẽ chuyển sang thể (4) ............ (sự nóng chảy), sau đó nguội dần sẽ chuyển lại thể (5) ............ (sự đông đặc).  Ứng dụng: nung chảy (6) ............ để đúc các chi tiết máy, đúc tượng, luyện gang thép,...  Sự nóng chảy của chất rắn kết tinh:  Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu trúc (7) ............ tuần hoàn trong (8) ............, có dạng hình học và (9) ............ xác định.  Ví dụ về chất rắn kết tinh: (10) ............, ... Cấu trúc và hình dạng tinh thể kim cương Cấu trúc và hình dạng tinh thể muối ăn Cấu trúc và hình dạng tinh thể kim loại  Khi nung nóng liên tục chất rắn kết tinh thì nhiệt độ chất rắn (11) ............ V SỰ NÓNG CHẢY

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.