PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 2.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một số tự nhiên có hai chữ số, tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 9, biết chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị. Số cần tìm là A. 42 B. 45 C. 63 D. 84 Câu 2: Một người quan sát tại ngọn hải đăng ở vị trí cao 149m so với mặt nước biển thì thấy một du thuyền ở xa với góc nghiên xuống là 027 (Hình 1). Khoảng cách từ du thuyền đến chân ngọn hải đăng là (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị): A. 151m B. 288m C. 312m D. 292m Câu 3: Cho ABCD vuông tại A có 20;60ACcmC==∘ . Tính ,BCAB A. 20;203ABBC== B. 20;40ABBC== C. 203;40ABBC== D. 203;403ABBC== Câu 4: Biểu thức 3x1 có nghĩa khi A. 1 x 3 B. 1 x 3 C. 1 x 3 D. 1 x 3 Câu 5: Thu gọn 33125a ta được: A. 5a B. 25a C. 5a D. 325a Câu 6: Nếu tam giác có góc vuông thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó A. Trong tam giác B. Ngoài tam giác C. Là trung điểm của cạnh nhỏ nhất D. Là trung điểm của cạnh huyền Câu 7: Công thức tính độ dài l của cung on trên đường tròn (O; R) là: A. 360 lR n B. 180 lR n C. n lR 180 D. n lR 360 Câu 8: Cho đường tròn tâm O bán kính R2cm và đường tròn tâm O bán kính R3cm . A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 9: Cho hai đường tròn (O;3cm);(O;4cm) cắt nhau tại A,B . Kẻ đường kính AC của đường tròn (O) và đường kính AD của đường tròn (O) . Chọn khẳng định sai ? A. OOAB B. C,B,D thẳng hàng.
C. DC OO 2 D. BCBD Câu 10: Kết quả thực hiện phép tính 21 (51)5 5 là: A. 1 B. 1 C. 125 D. 1 Câu 11: Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2 2 x2y0 2x3y1     B. 2 x2y0 2x3y1     C. 2 x2y0 2x3y1     D. x2y0 2x3y1     Câu 12: Bất phương trình x24 , phép biến đổi nào sau đây là đúng ? A. x42 B. x42 C. x42 D. x42 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho biểu thức 22x a) Với x2 khi rút gọn biểu thức ta được kết quả là x2 b) Giá trị biểu thức tại x2 là 2 c) Với x0 khi rút gọn biểu thức ta được kết quả là 2x d) Với 0x2 khi rút gọn biểu thức ta được kết quả là x2 Câu 2: Cho tam ABC tù tại A . Vẽ đường tròn O đường kính AB , vẽ đường tròn 'O đường kính AC . Đường thẳng AB cắt đường tròn 'O tại điểm thứ hai D , đường thẳng AC cắt đường tròn O tại điểm thứ hai E . Gọi F là giao điểm thứ hai của O và 'O , H là giao điểm của AB và EF ( F khác A ). O'O H F D E CB A a) BH.AD AH. BD b) Ba điểm C,B,F thẳng hàng. c) ADFH AHFD d) Bốn điểm B,D,C,E cùng nằm trên một đường tròn. Câu 3: Cho biểu thức 225x7Ax a) Với 0x . Giá trị của x để giá trị biểu thức 24A là 2 b) Kết quả thực hiện phép tính biểu thức A là 57xx . c) Với 0x , kết quả rút gọn biểu thức A là 2x . d) Giá trị của biểu thức A tại 3x là 36 . Câu 4: Cho phương trình x22x3 x2(x2)    . a) Phương trình đã cho vô nghiệm.
b) Điều kiện xác định của phương trình là: x0 và x2 . c) Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất. d) 8 x 3   là một nghiệm của phương trình đã cho. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho tam giác ABC có  60,50,3,5ooBCCAcm . Cạnh BC gần nhất với giá trị nào? Câu 2: Cho đường tròn tâm O. Biết diện tích hình quạt tròn cung o 30 là 23cm . Tính bán kính đường tròn. Câu 3: Cho hai đường tròn O;8cm và O';6cm cắt nhau tại A,B sao cho OA là tiếp tuyến của O' . Tính độ dài dây AB Câu 4: Một người thợ muốn sơn toàn bộ mặt trong của một thùng gỗ hình lập phương không có lắp có thể tích bằng 3 1331dm . Em hãy tính diện tích cần sơn của hộp? Câu 5: Cho 1x³ thỏa mãn 12.x-= Giá trị của biểu thức 23xx- là: Câu 6: Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 4x57x 35    là x = ..... -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n C D C C A D C D D A D A                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) S Đ S S                 b) S Đ Đ Đ                 c) Đ S S S                 d) S Đ Đ Đ                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 4 6 9,6 605 10 1       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: C Lời giải: Cách 1: Ta thấy: 639 623     đúng yêu cầu của bài. Vậy số cần tìm là 63 . Cách 2: Gọi chữ số hàng chục là x ; ;09xxℕ ; chữ số hàng đơn vị là y ; ;4yyℕ . Theo đầu bài ta có hệ phương trình: 9 2 xy xy     ; 29 2 yy xy     ; 39 2 y xy     ; 3 6 y x     (TMĐK) Vậy số cần tìm là 63 . Câu 2: D Lời giải: Xét ABC vuông tại B, có: 0.ot149.cot27292()ABBCcBACm Khoảng cách từ du thuyền đến chân ngọn hải đăng khoảng 292m . Câu 3: C

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.