PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 2 - HUMANS AND THE ENVIRONMENT - HS.docx

UNIT 2 - HUMANS AND THE ENVIRONMENT I. VOCABULARY Từ vựng Từ loại Phiên âm IPA Nghĩa 1. Achieve (v) /əˈtʃiːv/ đạt được 2. Action (n) /ˈækʃn/ hành động 3. Activity (n) /ækˈtɪvəti/ hoạt động 4. Adopt (v) /əˈdɒpt/ theo, chọn theo 5. Advice (n) /ədˈvaɪs/ lời khuyên 6. Aim (n) /eɪm/ mục tiêu 7. Appliance (n) /əˈplaɪəns/ thiết bị, dụng cụ 8. Atmosphere (n) /ˈætməsfɪə(r)/ bầu không khí 9. Attend (v) /ˈætməsfɪə(r)/ tham dự 10. Area (n) /ˈeəriə/ khu vực 11. Awareness (n) /əˈweənəs/ nhận thức 12. Base on (v) /beɪs ɒn/ dựa trên 13. Be able to (v) /bi ˈeɪbl tu/ có thể 14. Be proud of (v) /bi praʊd əv/ tự hào về 15. Be responsible for (v) /bi rɪˈspɒnsəbl fə(r)/ chịu trách nhiệm 16. Bottle (n) /ˈbɒtl/ chai, lọ 17. Bin (n) /bɪn/ cái thùng 18. Break down (v) /breɪk daʊn/ chia nhỏ 19. Calculate (v) /ˈkælkjuleɪt/ tính toán 20. Carbon footprint (n) /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân cacbon 21. Ceremony (n) /ˈserəməni/ lễ kỉ niệm 22. Change (n) /tʃeɪndʒ/ sự thay đổi 23. Chemical (n) /ˈkemɪkl/ hóa chất 24. Clean up (v) /kliːn ʌp/ dọn dẹp 25. Club (n) /klʌb/ câu lạc bộ
26. Collect (v) /kəˈlekt/ sưu tầm 27. Create (v) /kriˈeɪt/ tạo ra 28. Cut down on (v) /kʌt daʊn ɒn/ cắt giảm 29. Damage (n) /ˈdæmɪdʒ/ tổn hại, thiệt hại 30. Dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm 31. Device (n) /dɪˈvaɪs/ thiết bị 32. Difference (n) /ˈdɪfrəns/ sự khác biệt 33. Dirty (adj) /ˈdɜːti/ dơ bẩn 34. Eco-friendly (adj) /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ thân thiện môi trường 35. Electrical (adj) /ɪˈlektrɪkl/ thuộc về điện 36. Electricity (n) /ɪˌlekˈtrɪsəti/ điện 37. Emission (n) /ɪˈmɪʃn/ sự thải ra 38. Encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ khuyến khích 39. Energy (n) /ˈenədʒi/ năng lượng 40. Environment (n) /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường 41. Environmental (adj) /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ thuộc về môi trường 42. Estimate (v) /ˈestɪmeɪt/ ước tính 43. Exhibition (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/ buổi triển lãm 44. Explosion (n) /ɪkˈspləʊʒn/ vụ nổ 45. Garbage can (n) /ˈɡɑːbɪdʒ kæn/ thùng rác 46. Global (adj) /ˈɡləʊbl/ toàn cầu 47. Habit (n) /ˈhæbɪt/ thói quen 48. Harm (v) /hɑːm/ gây hại 49. Harmful (adj) /ˈhɑːmfl/ độc hại 50. Improve (v) /ɪmˈpruːv/ cải thiện 51. Issue (n) /ˈɪʃuː/ vấn đề 52. Item (n) /ˈaɪtəm/ vật dụng 53. Join (v) /dʒɔɪn/ tham gia
54. Lead (v) /liːd/ dẫn đến 55. Lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống, cách sống 56. Litter (v) /ˈlɪtə(r)/ xả rác 57. Material (n) /məˈtɪəriəl/ nguyên liệu 58. Method (n) /ˈmeθəd/ phương pháp 59. Natural (adj) /ˈnætʃrəl/ tự nhiên 60. Natural resources (n) /ˈnætʃrəl rɪˈsɔːsɪz/ nguồn tài nguyên thiên nhiên 61. Neighborhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ khu xóm 62. Organic (adj) /ɔːˈɡænɪk/ hữu cơ 63. Organize (v) /ˈɔːɡənaɪz/ tổ chức 64. Personal (adj) /ˈpɜːsənl/ cá nhân 65. Pick up (v) /pɪk ʌp/ nhặt 66. Polluted (adj) /pəˈluː.t̬ɪd/ bị ô nhiễm 67. Pollution (n) /pəˈluːʃn/ sự ô nhiễm 68. Produce (v) /prəˈdjuːs/ sản xuất ra 69. Product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm 70. Protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ 71. Provide (v) /prəˈvaɪd/ cung cấp 72. Public transport (n) /ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ phương tiện công cộng 73. Raise (v) /reɪz/ làm gia tăng 74. Raw (adj) /rɔː/ thô, chưa qua chế biến 75. Recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế 76. Reduce (v) /rɪˈdjuːs/ làm giảm 77. Refillable (adj) /ˌriːˈfɪləbl/ có thể làm đầy lại 78. Reusable (adj) /ˌriːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng 79. Set up (v) /set ʌp/ thành lập 80. Shade (n) /ʃeɪd/ bóng râm 81. Situation (n) /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ tình huống
82. Suggestion (n) /səˈdʒestʃən/ lời đề nghị 83. Sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ bền vững 84. Take part in (v) /teɪk pɑːt ɪn/ tham gia 85. Temperature (n) /ˈtemprətʃə(r)/ nhiệt độ 86. Trash = rubbish = waste (n) /træʃ/ /ˈrʌbɪʃ/ /weɪst/ rác thải 87. Turn off (v) /ˈtɜːn ɒf/ tắt 88. Waste (v) /weɪst/ lãng phí II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 Set up thành lập, thiết lập, tổ chức 2 Aim to do sth = aim at doing sth Aim for sth có mục tiêu làm được điều gì có mục tiêu đạt được điều gì 3 Encourage sb to do sth khuyến khích ai làm gì 4 Clean up dọn dẹp 5 Raise one’s awareness about/of sth nâng cao ý thức, nhận thức của ai về cái gì, điều gì 6 Be keen on sth/doing sth Be keen to do sth thích thú, hứng thú khi làm việc gì thích thú, hửng thú làm việc gì 7 Be able to do sth có thể làm được việc gì 8 Be used to do sth = be used for doing sth Be used to doing sth Used to do sth được dùng để làm việc gì quen làm việc gì (thói quen ở hiện tại) đã từng là thói quen trong quá khứ (giờ không còn nữa) 9 Attract one's attention thu hút sự quan tâm của ai đó 10 Remember to do sth Remember doing sth nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì 11 Turn off Turn on tắt (điện, công tắc, động cơ, etc) bật (điện, công tắc, động cơ, etc)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.