PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text HSG VẬT LÍ 12-TINHQUANGNINH-BANG A.doc



3 Câu 15: Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi được đặt trong cùng một môi trường đồng nhất có hằng số điện môi là , nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 16: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đối với cường độ là 2mA chạy qua. Trong 1 phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó là A. 202.10. B. 1912,2.10. C. 177,5.10. D. 186.10. Câu 17: Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm 132.10C. Cường độ điện trường tại một điểm M cách Q một khoảng 2cm có giá trị bằng A. 2,25V/m. B. 42,25.10V/m. C. 4,5V/m. D. 44,5.10V/m. Câu 18: Quạt treo tường nhà bạn A bị hỏng chiếc tụ điện như Hình 2 và cần được thay thế. Hãy cho biết bạn A có thể chọn được tụ điện loại nào trong các loại dưới đây mà cửa hàng đồ điện có bán. A. 1,5F250V. B. 2,5F300V. C. 2,5F100V. D. 1,0F250V. Câu 19: Người ta truyền cho khối khí trong xilanh nhiệt lượng 200J. Khí nở ra thực hiện công 150J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 50J. B. 350J. C. 350J. D. 50J. Câu 20: Năm 1993, một công bố khoa học xác định vật liệu siêu dẫn 2238HgBaCaCuO có nhiệt độ chuyển pha siêu dẫn là  CT134K. Nhiệt độ biểu thị theo thang Celsius là A. 139K. B. 273K. C. 139K. D. 407K. Câu 21: Một vật bằng kim loại vừa đạt được nhiệt độ nóng chảy, người ta khảo sát sự phụ thuộc của khối lượng của vật chưa bị nóng chảy theo nhiệt lượng cung cấp thì thu được đồ thị như Hình 3. Nhiệt nóng chảy riêng của kim loại là A. 18,2kJ/kg. B. 25,0kJ/kg. C. 57,5kJ/kg. D. 14,4kJ/kg. Câu 22: Một bình chứa khí Helium ở nhiệt độ 017C. Biết hằng số Boltzmann là 23 k= 1,38.10J/K. Động năng trung bình của phân tử là A. 213,00.10J B. 216,00.10J C. 214,00.10J D. 223,52.10J
4 Câu 23: Bóng cá là phần nội quan của cá có dạng túi khí giúp cá điều chỉnh tỉ trọng và giữ thăng bằng khi bơi. Khi đánh bắt cá biển để không vỡ bóng cá, ngư dân kéo lưới khỏi mặt nước từ từ vì A. áp suất khí trong bóng cá tăng từ từ để thể tích túi khí tăng từ từ. B. áp suất khí trong bóng cá giảm từ từ để thể tích túi khí tăng từ từ. C. áp suất khí trong bóng cá tăng từ từ để thể tích túi khí giảm từ từ. D. áp suất khí trong bóng cá giảm từ từ để thể tích túi khí giảm từ từ. Câu 24: Một học sinh được cung cấp bộ thí nghiệm như Hình 4. Học sinh này có thể làm thí nghiệm kiểm chứng mối quan hệ giữa hai đại lượng của một khối khí xác định là A. thể tích và áp suất. B. thể tích và nhiệt độ tuyệt đối. C. thể tích và nhiệt độ. D. áp suất và nhiệt độ tuyệt đối. PHẦN II: TỰ LUẬN (14,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm): Trên mặt bàn nằm ngang rất nhẵn có một tấm ván khối lượng M1,6kg, chiều dài 1,2mℓ như Hình 5. Đặt ở đầu tấm ván một vật nhỏ khối lượng m0,4kg. Hệ số ma sát giữa vật và ván là 0,3. Đột ngột truyền cho ván một vận tốc 0v→ song song với mặt bàn. 1. Với  0v2m/s , xác định quãng đường vật m trượt được trên ván. 2. Tính giá trị tối thiểu của 0v để vật m trượt khỏi ván. Lấy 2g10m/s . Câu 2 (3,0 điểm): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a1mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 750nm. 1. Gọi M và N là hai điểm trên màn quan sát và ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2mm và 6,5mm. Tìm số vân sáng trong khoảng MN. 2. Cho màn dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe với chu kì 3s và biên độ 40cm. Chọn thời điểm t0 là lúc màn bắt đầu chuyển động hướng về hai khe. Tính thời gian từ lúc màn dao động cho đến khi điểm H trên màn cách vân trung tâm một khoảng b19,8mm cho vân sáng lần thứ 2. Câu 3 ( 2,0 điểm): Cho các dụng cụ: một acquy chưa biết suất điện động và điện trở trong của nó, một ampe kế, một điện trở R 0 đã biết giá trị, một điện trở R x chưa biết giá trị, các dây dẫn. Bỏ qua điện trở của ampe kế và của dây dẫn. Trình bày một phương án xác định giá trị của điện trở R x . Câu 4 (3,0 điểm): Có nhiều bình cách nhiệt giống nhau cùng đựng các lượng nước có khối Hình 4

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.