Content text CHỦ ĐỀ 10 - SỰ RƠI TỰ DO - HS.docx
b. Thời gian vật rơi một mét cuối cùng. Hướng dẫn a. ADCT : 1đ 2s21 t =1,41s g10 ×× =» ; b. Quãng đường vật rơi trong 10 s: 2211 sgt1010500m 22==×= Thời gian vật rơi hết quãng đường s’ = 499 m đầu: 499 2s'2499 t =9,99s g10 ×× =» . Thời gian vật rơi một mét cuối cùng: t 1c = 10 - 9,99 = 0,01 s Dạng 3: Tính quãng đường vật đi được trong n giây cuối và trong giây thứ n. 1. PHƯƠNG PHÁP a. Quãng đường vật đi được trong n giây cuối. - Quãng đường vật đi trong t giây: 2 t 1 Sgt 2 - Quãng đường vật đi trong ( t – n ) giây: 2 tn 1 Sg(tn) 2 - Quãng đường vật đi trong n giây cuối: ttnSSS b. Quãng đường vật đi được trong giây thứ n. - Quãng đường vật đi trong n giây: 2 n 1 Sgn 2 - Quãng đường vật đi trong (n – 1) giây: 2 n1 1 Sg(n1) 2 - Quãng đường vật đi được trong giây thứ n: nnn1SSS 2. MỘT SỐ VÍ DỤ Ví dụ 1. Cho một vật rơi từ độ cao h = 80m. Lấy g = 10 m/s². Hãy xác định a. Thời gian rơi của vật. b. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. c. Tính quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng. Hướng dẫn a. ADCT : 1đ 2s280 t =4s g10 ×× == ; b. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất : v = gt10440m/s c. Quãng đường vật đi trong 3 giây đầu: 2 3 1 S10345m 2 Þ Quãng đường vật đi trong giây cuối: S804535m Ví dụ 2: Một vật rơi tự do tại nơi có g = 9,8m/s 2 . Tính quãng đường một vật rơi tự do rơi được trong 3s đầu và trong giây thứ 3. Hướng dẫn