Content text ĐỀ + HDG ST VÀ SS VSV.docx
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D C B A B A D C D A D A B C D D A B D D D A C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C B D A D D C C D A C A B B B D C C A B A B B C Câu 1. Thời gian thế hệ của Vi khuẩn E. coli ở 37 độ C là bao nhiêu? A. 20 phút. B. 2 phút. C. 20 giây. D. 2 tiếng. Hướng dẫn giải Chọn A 20 phút. Câu 2. Công thức tính tổng số tế bào sau n lần phân chia của vi sinh vật là? A. N=No+ 2n. B. N= No x 2n. C. N= No x n 2. . D. N= No x 2 n . Hướng dẫn giải Chọn D. N= No x 2 n Câu 3. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục diễn ra gồm mấy pha? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn C. 4. Câu 4. Quan sát các hình sau, hình mô tả đúng đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục là A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 5. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy liên tục diễn ra gồm mấy pha? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn B. 2. (Giải thích : 2 pha: lũy thừa và cân bằng) Câu 6. Ở sinh vật nhân thực, sinh sản bằng hình thức phân đôi như hình bên, gặp chủ yếu ở loài v i sinh vật nào?
Câu 10. Cho đồ thị mô tả tốc độ sinh trưởng của ba loài vi sinh vât, loài nào là loài ưa axit? A. Loài B. B. Loài A. C. Loài C. D. Không có loài nào. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 11. Cho đồ thị mô tả tốc độ sinh trưởng của ba loài vi sinh vât, loài nào là loài ưa kiềm? A. Loài A. B. Loài C. C. Loài B. D. Không có loài nào. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 12. Tốc độ phân chia tối đa là đặc điểm của pha nào? A. Lũy thừa. B. Tiềm phát. C. Cân bằng. D. Suy vong. Hướng dẫn giải Chọn A. Lũy thừa. Câu 13. Vi sinh vật được dùng để chế tạo các môi trường sinh trưởng là? A. Virus. B. Nấm. C. Tảo. D. Vi khuẩn. Hướng dẫn giải Chọn D. Vi khuẩn.