Content text TOÁN ĐỀ 4 GK1.docx
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 04 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. otan180tanaa . B. ocos180cosaa . C. osin180sinaa . D. ocot180cotaa . Câu 2: Cho biết 1 tan 2 . Tính cot . A. cot2 . B. cot2 . C. 1 cot 4 . D. 1 cot 2 . Câu 3: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề? (I) Số 2018 là số chẵn. (II) Hôm nay bạn có vui không? (III) Quảng Phú là một thị trấn của huyện CưMgar. (IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá! A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 4: Cho mệnh đề chứa biến 2:"511"Pxx với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. 3P . B. 2P . C. 7P . D. 5P . Câu 5: Cho tập hợp 21\,5Axxxℕ . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .A A. 0;1;2;3;4;5A B. 1;2;5;10;17;26A C. 2;5;10;17;26A D. 0;1;4;9;16;25A Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 322521xyx là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3;4 . B. 2;5 . C. 1;6 . D. 0;0 . Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 21xy không chứa điểm nào sau đây? A. 1;1.A B. 2;2B . C. 3;3C . D. . Câu 8: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5ℚ B. 5ℚ C. 5ℚ D. 5ℚ Câu 9: Cho hai tập hợp 0;2A và 0;1;2;3;4B . Số tập hợp X thỏa mãn AXB là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2222cosabcbcA . B. 2222cosabcbcA . C. 2222cosabcbcC . D. 2222cosabcbcB . Câu 11: Cho tam giác ABC có góc 60BAC và cạnh 3BC . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 4R . B. 1R . C. 2R . D. 3R . Câu 12: Tính diện tích tam giác ABC biết 3,5,6ABBCCA . A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hệ bất phương trình 74 5 3 xy x xy . Khi đó: (I) (1;1) không là một nghiệm của hệ bất phương trình. (II) (2;5) là một nghiệm của hệ bất phương trình. (III) (3;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình. (IV) (1;2) là một nghiệm của hệ bất phương trình. Câu 2: Cho tam giác ABC có các cạnh 6 ,8 ,10 ambmcm . Khi đó: (I) 16()pcm (II) ()()()Sppapbpc (III) 224 Scm (IV) 4( )rcm Câu 3: Cho các đẳng thức sau (I) 34sin30(35)tan30A ; (II) 1 cos3032si 2n45c5 3 3 ot4B ; (III) 2211 sin60tan302 12C (IV) 12sin1503cos13353tan150 242 3 2D . Câu 4: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau (I) Tập hợp {110}ℤAxx có 8 phần tử (II)Tập hợp 20ℝBxxx có 2 phần tử (III) Tập hợp 21(2)(23)0ℚCxxxx có 2 phần tử (IV) Tập hợp {4215}ℕDnn có 3 phần tử PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho [21;23)Amm và (7;2]B với ℝm . Tìm m để tập hợp AB chứa đúng một phần tử. Câu 2: Tìm các giá trị của tham số m∈(−∞;2025) sao cho 1 1 x y là nghiệm của bất phương trình (1)20 2 x mmy Câu 3: Cho 1 cos 2x . Tính giá trị biểu thức 22 3sin4cosPxx ? Câu 4: Để đo đường kính một hồ hình tròn, người ta làm như sau: Lấy ba điểm ,,ABC như hình vẽ, sao cho 8,5;11,5;141ABmACmBAC . Hãy tính đường kính của hồ nước đó. Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m ∈(−2025;+∞) để mxy với mọi cặp số (;)xy thoả mãn hệ bất
phương trình sau: 22 24 5 0 xy xy xy y Câu 6: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa). --------------------------------------Hết-------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 04 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. otan180tanaa . *B. ocos180cosaa . C. osin180sinaa . D. ocot180cotaa . Hướng dẫn giải Lý thuyết “cung hơn kém 180 ” Câu 2: Cho biết 1 tan 2 . Tính cot . *A. cot2 . B. cot2 . C. 1 cot 4 . D. 1 cot 2 . Hướng dẫn giải 1 tan.cot1cot2 tanx x . Câu 3: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề? (I) Số 2018 là số chẵn. (II) Hôm nay bạn có vui không? (III) Quảng Phú là một thị trấn của huyện CưMgar. (IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá! A. 4 . B. 1 . *C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Ta có câu là mệnh đề: (I) và (III). Câu 4: Cho mệnh đề chứa biến 2:"511"Pxx với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: *A. 3P . B. 2P . C. 7P . D. 5P . Hướng dẫn giải 3:"5911"P là mệnh đề đúng. Câu 5: Cho tập hợp 21\,5Axxxℕ . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .A A. 0;1;2;3;4;5A *B. 1;2;5;10;17;26A C. 2;5;10;17;26A D. 0;1;4;9;16;25A Hướng dẫn giải Ta có 21\,5Axxxℕ . Vì ,5xxℕ nên 0;1;2;3;4;5x 211;2;5;10;17;26x . Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 322521xyx là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3;4 . B. 2;5 . C. 1;6 . *D. 0;0 . Hướng dẫn giải Ta có: 322521xyx341022xyx3480xy . Dễ thấy tại điểm 0;0 ta có: 3.04.080 . Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 21xy không chứa điểm nào sau đây?