PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Tóm tắt Grammar tiểu học (hay) ( word).docx

trang 1 NỘI DUNG HỌC NOUN: PHÂN BIỆT DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC, KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC, A/AN ĐỨNG TRƯỚC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC, CÁCH BIẾN ĐỔI DANH TỪ SỐ ÍT SANG SỐ NHIỀU, LUYỆN TẬP: CHUYỂN DANH TỪ SỐ ÍT SANG DANH TỪ SỐ NHIỀU NOUN – DANH TỪ Danh từ đếm được và không đếm được Danh từ đếm được (Countable nouns): có thể đếm trực tiếp người hay vật ấy. boy (cậu bé), apple (quả táo), book (quyển sách), tree (cây)… Danh từ không đếm được (Uncountable nouns): Là không đếm trực tiếp người hay vật ấy. Muốn đếm, phải thông qua một đơn vị đo lường thích hợp. meat (thịt), ink (mực), chalk (phấn), water (nước)… DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC: gồm Danh từ số ít(số ít tức là =1) và Danh từ số nhiều (từ 2 trở lên) Danh từ số ít phải có A HOẶC AN đứng trước danh từ đó, (số ít tức là =1) A đứng trước những danh từ có 1 trong những chữ cái sau đứng đầu: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z An đứng trước những danh từ có 1 trong những chữ cái sau đứng đầu (a, e, i, o, u) DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ ÍT DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC DANH TỪ CÓ NGUYÊN ÂM ĐỨNG ĐẦU (U E O A I) DANH TỪ CÓ PHỤ ÂM ĐỨNG ĐẦU A HOẶC AN KHÔNG ĐƯỢC ĐỨNG TRƯỚC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC AN APPLE AN ORANGE AN ICE CREAM AN EGG AN UMBRELLA A CAT A TABLE A BOY A CHILD A MOTHER MILK WATER RICE HAIR AIR pineapples, pears potato  chips strawberries vegetables pounds grapes tomatoes apples mushrooms oranges, noodles sweets carrots, eggs cakes bananas onions, snacks Bread lettuce, milk cheeserice, beef oil garlic meat, salt, ice-cream sugar pork food water chicken(meat) butter soup tea, coffee money CÁCH CHUYỂN DANH TỪ SỐ ÍT SANG SỐ NHIỀU 1. Hầu hết các danh từ chuyển sang số nhiều thường thêm “s” ở cuối boy => boys, hat => hats 2. Danh từ tận cùng bằng “o, s, ss, sh, ch, x, z, zz” + es để tạo danh từ số nhiều (thuộc câu: ông Sáu sung sướng chạy xe SH) tomato=> tomatoes Bus => buses (xe buýt) Brush => brushes (bàn chải) Kiss => kisses (nụ hôn) Box => boxes (hộp) Church => churches (nhà thờ) 3. Các danh từ kết thúc bằng “y” + “phụ âm + y”: y -> i + es lady => ladies, story => stories… + “nguyên âm + y”: y -> y + s : boy => boys, monkey => monkeys 4. Các danh từ kết thúc bằng “f” hoặc “fe”: “-f, -fe” → “-ves” Ex: wife => wives, calf => calves. Chú ý: “-oof” -> “-oofs” Ex: roof => roofs, proof => proofs ❖ Số nhiều bất quy tắc (học thuộc lòng phần này) - Một số trường hợp đặc biệt: Một số danh từ thay đổi khi ở số nhiều A foot=> feet (bàn chân); a goose=> geese ( con ngỗng);
trang 2 a man=> men (đàn ông), A louse=> lice (con rận), A woman=> women (phụ nữ) a mouse=> mice (con chuột), a child=> children a tooth=> teeth (răng), an ox (bò đực) => oxen a person => people (người) Một số trường hợp số ít và số nhiều giống nhau (Số ít có “a hoặc an” đứng trước, số nhiều không có S/ES đứng sau: aircraft (máy bay), craft ( thuyền), sheep (con cừu) duck (vịt), deer (con nai), fish (cá) partridge (gà gô), pheasant (gà lôi) Một số từ luôn luôn là số nhiều: Clothes (quần áo), police (cảnh sát). - Những áo quần có hai phần: pants (quần dài), pyjamas (quần áo ngủ), trousers (quần) - Các dụng cụ gồm hai phần: scissors (cái kéo), glasses (kính), scales (cân), shears (kéo cắt cây) Một số từ khác nhau như: An arm (cánh tay) => arms (vũ trang), good (tốt) => goods / wares (của cải). Green (màu xanh) => greens (rau củ quả). Spirit (tinh thần) => spirits (rượu mạnh), Rich (giàu có) => riches (của cải), PHÂN LOẠI DANH TỪ: CHỈ NGƯỜI, CHỈ VẬT, NƠI CHỐN, HIỆN TƯỢNG Cross out the noun from the bottom of this page and write them in correct Noun Column in the above boxes grandfather pen juice country man city plant table bookshelf woman office doctor playground cat school sheep mouce deer children bookshop house notebook fish girl elephant chicken teacher son Animals (Động vật) People Người Places (nơi chốn) Things Completet the table: (những danh từ nào chuyển sang số nhiều phải thêm “s” viết vào cột (1), thêm “es” viết vào cột (2)…… bag boy tomato elephant knife leaf owl box cherry baby man butterfly mouse wolf glass foot watch child strawberry scarf -s (1) -es (2) -ies (3) -ves (4) Other (5)

trang 4 Eye Mắt deer Con nai 2 6. Mouth Mồm 66. calf Con bê 2 7. tongue Lưỡi 67. radio đài 2 8. Tooth Răng 68. piano /piˈænəʊ Đàn piano 2 9. Ear Tai 69. Photo Bức ảnh 3 0. Head Đầu 70. video video 3 1. Hair tóc 71. toy Đồ chơi 3 2. Cheek má 72. party Bữa tiệc 3 3. Forehead trán 73. ship Tàu biển 3 4. Neck Cổ 74. pond Cái ao 3 5. Arm Tay 75. lake Hồ 3 6. Leg Chân 76. road /rəʊd/ Đường 3 7. Shoulder Vai 77. school Trường 3 8. Hand Bàn tay 78. house Nhà 3 9. Toe tou/ Ngón chân 79. star Ngôi sao 4 0. Foot Bàn chân 80 city Thành phố Circle the correct answer

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.