Content text C4 - FILE GIAI (GV).docx
MỤC LỤC A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 2 CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLYMER 2 CHỦ ĐỀ 2: VẬT LIỆU POLYMER 4 CHỦ ĐỀ 3: ÔN TẬP CHƯƠNG 4 10 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 11 PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN (CỦNG CỐ KIẾN THỨC– KHÔNG CÓ TRONG ĐỀ TN.THPT 2025) 11 DẠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLYMER 11 DẠNG 2: VẬT LIỆU POLYMER 18 PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 26 MỨC ĐỘ 1 : BIẾT 26 DẠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLYMER 26 Dạng 1.1. Khái niệm, danh pháp, tính chất vật lí 26 Dạng 1.2. Tính chất hóa học, phương pháp tổng hợp 30 DẠNG 2: VẬT LIỆU POLYMER 32 Dạng 2.1. Chất dẻo 32 Dạng 2.2. Vật liệu composite 34 Dạng 2.3. Tơ 35 Dạng 2.4. Cao su 37 Dạng 2.5. Keo dán 38 MỨC ĐỘ 2 : HIỂU 39 DẠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLYMER 39 DẠNG 2: VẬT LIỆU POLYMER 42 MỨC ĐỘ 3 : VẬN DỤNG 45 DẠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLYMER 45 DẠNG 2: VẬT LIỆU POLYMER 46 Dạng 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP POLYMER VÀ VẬT LIỆU POLYMER 48 Dạng 3.1. Tính số mắt xích (n) 48 Dạng 3.2. Điều chế polymer 49 Dạng 3.3. Bài tập chlorine hóa polymer 53 Dạng 3.4. Lưu hóa cao su thiên nhiên: 55 Dạng 3.5. Bài tập xác định tỉ lệ mắt xích polymer 56 PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 58 DẠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLYMER 58 DẠNG 2: VẬT LIỆU POLYMER 62 PHẦN 4: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 73 MỨC ĐỘ 2: HIỂU 73 MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG 76 C. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 THEO KIỂU MINH HỌA 2025 79 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLYMER
I. KHÁI NIỆM - DANH PHÁP 1.Khái niệm Polymer là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích ) liên kết với nhau tạo nên. Monomer là những phân tử nhỏ, phản ứng với nhau để tạo nên polymer. n CH2CH2CH2CH2 n to, p, xt monomer polymer maét xích Heä soá truøng hôïp = ñoä polymer hoùa 2. Danh pháp: poly + tên monomer (thêm ngoặc đơn nếu tên của monomer gồm hai cụm từ). Ví dụ: : polyethylene (PE) : poly(vinyl chloride) : PVC II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Hầu hết polymer là những chất rắn, không bay hơi, không bị nóng chảy hoặc nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ khá rộng. o Polymer nhiệt dẻo (tái chế được): nóng chảy khi đun nóng => tạo chất lỏng có độ nhớt cao. o Polymer nhiệt rắn (không tái chế được): không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng. Hầu hết polymer không tan trong nước, một số tan được trong dung môi hữu cơ. Tính chất vật lí của polymer thường phụ thuộc vào cấu tạo: Polymer Tính chất cơ lí Ứng dụng PE, PP Tính dẻo Chế tạo chất dẻo Polyisoprene Tính đàn hồi Chế tạo cao su Capron; nylon-6,6 Kéo thành sợi dai, bền Chế tạo tơ Poly(methyl methacrylate) Trong suốt, không giòn Chế tạo thuỷ tinh hữu cơ PE, PVC, PPF Cách điện, cách nhiệt Chế tạo vật liệu cách điện, cách nhiệt Kí hiệu của sáu polymer nhiệt dẻo phổ biến. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Phản ứng giữ nguyên mạch polymer (do gắn nhóm thế hoặc cộng vào nối đôi của polymer). Ví dụ 1: Poly(vinyl acetate) bị thuỷ phân trong môi trường kiềm. n nNaOH to CH2CH n nCH3COONa+ +CH2CH OHOOCCH3 Ví dụ 2: Polyisoprene phản ứng với hydrogen chloride CH2CH2 n CH2CH Cln
nH2N[CH2]6NH2 + n HOOC[CH2]4COOH to, xt, p HN[CH2]6NH OC[CH2]4CO n+ 2n H2O Hexamethylenediamine Adipic acid Nylon-6,6 CHỦ ĐỀ 2: VẬT LIỆU POLYMER I. CHẤT DẺO 1. Khái niệm Chất dẻo là những vật liệu polymer có tính dẻo. Tính dẻo của vật liệu là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng. Thành phần = polymer (chính) + phụ gia như chất hoá dẻo, chất độn, chất màu, chất ổn định,.. Phản ứng điều chế của một số polymer thông dụng được làm chất dẻo được trình bày trong bảng sau. Phản ứng điều chế của một số polymer thông dụng dùng làm chất dẻo Tên polymer Phản ứng điều chế Polyethylene (PE) n CH2CH2CH2CH2 n to, p, xt Polypropylene (PP) to, xt CH2CH CH3n CH2=CH CH3 n Polystyrene (PS) to, p, xt CH2CH C6H5 CH2CH C6H5n n Poly(vinyl chloride) (PVC) n CH2CH Cl CH2CH Cln to, p, xt Poly(methyl methacrylate) (PMM) n to, p, xt CH2C CH3 COOCH3CH 2C CH3 COOCH3 n Poly(phenol formaldehyde) (PPF) Đun hỗn hợp phenol (lấy dư) và formaldehyde trong môi trường acid. OH n HCHO H+, ton OH CH2OH nH+, to H2O OH CH2 n 3. Ứng dụng của chất dẻo Chất dẻo được sử dụng rất phổ biến trên thế giới để tạo ra nhiều sản phẩm ứng dụng trong đời sống, công nghiệp, xây dựng,... Ước tính có khoảng hai phần ba lượng polymer tiêu thụ trên thế giới là từ các chất dẻo thông dụng như PE, PP, PVC, PS. Chất dẻo Ứng dụng PE Sản xuất túi nylon, bao gói, màng bọc thực phẩm, chai lọ, đồ chơi trẻ em,... PP Sản xuất bao gói, hộp đựng, ống nước, chi tiết nhựa trong công nghiệp ô tô,... PVC Sản xuất giày ủng, rèm nhựa, khung cửa, sàn nhựa, ống nước, vỏ cáp điện, vải giả da,... PS Sản xuất bao gói thực phẩm, hộp xốp, vật liệu cách nhiệt,...