PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 03_KT Chương 1_Mệnh đề và tập hợp.pdf

ĐỀ SỐ 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến   2 P x x x :" 4", = Ρ . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. P4. B. P-3 . C. P-2. D. P-1. Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp   2 X x x x = Î + + = ¡ 1 0 : A. X = 0 . B. X = 0. C. X = Æ . D. X = Æ . Câu 3: Cho hai mệnh đề P và Q. Tìm điều kiện để mệnh đề P Q Þ sai. A. P đúng và Q đúng. B. P sai và Q đúng. C. P đúng và Q sai. D. P sai và Q sai. Câu 4: Mệnh đề ( ) 2 P x x x x : " , 3 0" " Î - + < ¡ . Phủ định của mệnh đề P x  là: A. 2 $ Î - + > x x x ¡, 3 0. B. 2 " Î - + > x x x ¡, 3 0. C. 2 " Ï - + 3 x x x ¡, 3 0. D. 2 $ Î - + 3 x x x ¡, 3 0. Câu 5: Mệnh đề “ 2 $ Î = x x ¡, 3 ” khằng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 . B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 . C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 . D. Nếu x là số thực thì 2 x = 3. Câu 6: Cho hai tập hợp A và B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Phủ định của mệnh đề “ n > 9 ” là A. “ - > n 9”. B. “ - > - n 9”. C. “ n < 9 ”. D. “ n £ 9 ”. Câu 8: Cho tập hợp A = 2 ; 4 ; 6 ; 9, B = 1; 2 ; 3 ; 4 . Tập hợp A B\ bằng tập hợp nào sau đây? A. 1; 2 ; 3 ; 5. B. 6 ; 9 ;1; 3. C. Æ . D. 6 ; 9 . Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Hãy mở cửa ra! Số 25 chia hết cho 8 . Số 17 là số nguyên tố. Bạn thích ăn phở không? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 . ° B. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một cạnh bình phương bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại. C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. “$ Î + + n n n n ¥, 1 2    là số lẻ”. B. “ 2 " Î < Û - < < x x x ¡, 4 2 2 ”.

HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến   2 P x x x :" 4", = Ρ . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. P4. B. P-3 . C. P-2. D. P-1. Lời giải Chọn C Ta có:     2 P - - = 2 :" 2 4" . Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp   2 X x x x = Î + + = ¡ 1 0 : A. X = 0 . B. X = 0. C. X = Æ . D. X = Æ . Lời giải Chọn C Phương trình 2 x x + + =1 0 vô nghiệm nên X = Æ . Câu 3: Cho hai mệnh đề P và Q. Tìm điều kiện để mệnh đề P Q Þ sai. A. P đúng và Q đúng. B. P sai và Q đúng. C. P đúng và Q sai. D. P sai và Q sai. Lời giải Chọn C Mệnh đề P Q Þ chỉ sai khi P đúng và Q sai nên chịn đáp án C. Câu 4: Mệnh đề ( ) 2 P x x x x : " , 3 0" " Î - + < ¡ . Phủ định của mệnh đề P x  là: A. 2 $ Î - + > x x x ¡, 3 0. B. 2 " Î - + > x x x ¡, 3 0. C. 2 " Ï - + 3 x x x ¡, 3 0. D. 2 $ Î - + 3 x x x ¡, 3 0. Lời giải Chọn D Phủ định của ( ) 2 P x x x x : " , 3 0" " Î - + < ¡ là ( ) 2 P x x x x : " , 3 0" " Î - + 3 ¡ Câu 5: Mệnh đề “ 2 $ Î = x x ¡, 3 ” khằng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 . B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 . C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 . D. Nếu x là số thực thì 2 x = 3. Lời giải Chọn B Câu 6: Cho hai tập hợp A và B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. . B. . C. . D. .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.