PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề 10 (minh hoạ của Bộ).docx

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 Môn: Vật lý (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh:…………………………………………………………….. PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đốì tượng nghiên cứu của Vật lí học là A. Thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm,... B. Các dạng vận động đơn giản, tổng quát nhất của vật chất và tương tác giữa chúng. C. Thành phần cấu trúc, tính chất và sự biến đổi của các đơn chất và hợp chất. D. Các dạng vận động của vật chất. Câu 2. Nội dung nào dưới đây không thuộc các bước của tiến trình tìm hiểu tự nhiên dưới góc độ vật lí? A. Đề xuất vấn đề liên quan đến vật lí. B. Đưa ra phán đoán và xây dựng giả thuyết. C. Kiểm tra giả thuyết (hay dự đoán). D. Đánh giá được ảnh hưởng của một vấn đề thực tiễn. Câu 3. Một ô tô chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B mất khoảng thời gian t. Trong 1/4 đầu của khoảng thời gian này, ô tô có tốc độ là 40 km/h. Trong khoảng thời gian còn lại, ô tô có tốc độ là 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là A. 45 km/h. B. 49 km/h. C. 55 km/h. D. 50 km/h. Câu 4. Một học sinh đo tốc độ trung bình của viên bi được giá trị 2,50 0,04 /vms . Sai số tỉ đối của phép đo này là A. 1,6%. B. 2,5%. C. 62,5%. D. 4,0%. Câu 5. Một học sinh đo chiều dài của một chiếc bút chì bằng thước có độ chia nhỏ nhất là 0,1cm. Kết quả của 5 lần đo lần lượt là 16,0 cm; 16,1 cm; 15,9 cm; 16,2 cm; 15,8 cm. Chiều dài của bút chì là A. (16,00 ± 0,12) cm. B. (16,0 ± 0,1) cm. C. (16,00 ± 0,22) cm. D. (16,0 ±0,2) cm. Câu 6. Hai đại lượng nào sau đây là hai đại lượng vectơ? A. Quãng đường và tốc độ. B.Độ dịch chuyển và vận tốc. C. Quãng đường và độ dịch chuyển. D.Tốc độ và vận tốc. Câu 7. Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 0,8 m và chiều rộng BC = 0,6 m. Một con nhện bò dọc theo các cạnh của mặt bàn, từ A đến C. Độ dịch chuyển của con nhện là A. 1,0 m. B. 1,4 m. C. 0,2 m. D. 1,2 m. Câu 8. Một vật chuyển động trên một đường thẳng Ox, chiều dương là chiều Ox. Xét trong một khoảng thời gian xác định, phát biểu nào sau đây đúng? A.Vật chỉ chuyển động theo chiều dương, tốc độ trung bình nhỏ hơn vận tốc trung bình. B.Vật chỉ chuyển động theo chiều âm, tốc độ trung bình nhỏ hơn vận tốc trung bình.


4 trường là một vật rơi tự do chạm mặt đất hết thời gian 3,00 s (lúc t = 0 vật bắt đầu rơi, chiều dương là chiều chuyển động). a) Đồ thị vận tốc - thời gian của vật rơi như Hình 4. b) Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của vật rơi như Hình 5. c) Tốc độ của vật khi chạm đất là 29,4 m/s. d) Quãng đường rơi của vật (trong 3,00 s) là 44,1m. PHẤN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Chuyển động của một viên bi có đồ thị vận tốc - thời gian như hình bên. Ở thời điểm nào (tính bằng giây), vận tốc viên bi có giá trị bằng không? 0t(s)v(m/s)-224123 Câu 2: Hình bên là ảnh chụp đồng hồ đo tốc độ trên ô tô đang chuyển động. Tốc độ của ô tô tại thời điểm chụp ảnh là bao nhiêu km/h? 020406080120100140160180200220km/h Câu 3: Một vận động viên chạy từ điểm xuất phát lên một quả đồi với tốc độ không đổi là 3 m/s. Khi chạy được 90 m thì vận động viên này lập tức chạy ngược lại theo đường cũ về điểm xuất phát với tốc độ không đổi là 6 m/s. Ở cả hành trình trên, tốc độ trung bình của vận động viên là bao nhiêu m/s? Câu 4: Một viên đạn chuyển động có các thành phần vận tốc theo hai trục vuông góc Ox và Oy với độ lớn lần lượt  10 /xvms và 30 /yvms . Góc tạo bởi vận tốc của viên đạn và phương Oy là  có tan là bao nhiêu? (Kết quả lấy đến 2 chữ số có nghĩa). Câu 5: Một quả bóng rơi tự do từ độ cao h (so với mặt đất) với thời gian rơi là t. Độ cao của quả bóng tại thời điểm t/2 (từ lúc bắt đầu rơi) bằng bao nhiêu phần của độ cao h? Câu 6: Chuyển động của hai viên bi 1B và 2B có đồ thị vận tốc thời gian như hình bên. Gọi 1S và 2S là quãng đường đi được tương ứng của 1B và 2B trong cùng thời gian. Tỉ số 1 2 S S là bao nhiêu? (Kết quả lấy đến 1 chữ số có nghĩa). t0vB2B160o30o ------------- HẾT ------------- - Thỉ sinh không được sử dụng tài liệu; - Giám thị không giải thích gì thêm.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.