Content text KNTT_K12_Bài 1_Tăng trưởng và phát triển kinh tế (BT ĐÚNG-SAI).pdf
Trang 1/10 – Bài 1 Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai về phát triển kinh tế? A. Phát triển kinh tế là kết hợp hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế và tăng trưởng về xã hội. B. Phát triển kinh tế là sự tăng tiến mọi mặt về kinh tế - xã hội của một quốc gia. C. Phát triển kinh tế là quá trình biến đổi về lượng của một quốc gia trong thời gian nhất định. D. Phát triển kinh tế là quá trình tăng trưởng kinh tế gắn liền với tiến bộ xã hội. Câu 2: Khi đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia, người ta không căn cứ vào tiêu chí nào dưới đây? A. Cơ cấu vùng kinh tế. B. Cơ cấu ngành kinh tế. C. Tiềm lực quốc phòng. D. Cơ cấu thành phần kinh tế. Câu 3: Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững được thể hiện ở nội dung nào dưới đây? A. Tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững không liên quan đến nhau. B. Tăng trưởng kinh tế không gây ảnh hưởng đến phát triển bền vững. C. Tăng trưởng kinh tế quan trọng nhưng không đảm bảo phát triển bền vững. D. Tăng trưởng kinh tế là điều kiện tiên quyết để đạt được phát triển bền vững. Câu 4: Đối với mỗi quốc gia, phát triển kinh tế thể hiện ở nội dung nào dưới đây? A. Chuyển dịch vùng sản xuất. B. Chuyển dịch cơ cấu ngành. C. Chuyển dịch việc phân phối. D. Chuyển đổi mô hình tiền tệ. Câu 5: Trong mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển kinh tế thì tăng trưởng kinh tế không đóng vai trò nào dưới đây đối với phát triển kinh tế? A. Là nội dung của phát triển bền vững. B. Là động lực của phát triển xã hội. C. Là điều kiện cần thiết thiết để phát triển bền vững. D. Là nhân tố bên ngoài của phát triển bền vững. Câu 6: Dùng để biểu thị thu nhập của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định được tính bằng tổng thu nhập từ hàng hóa, dịch vụ cuối cùng do công dân của quốc gia đó tạo ra trong một năm là A. tổng thu nhập quốc nội ( GDP). B. tổng thu nhập quốc dân trên đầu người. C. tổng thu nhập quốc nội trên đầu người. D. tổng thu nhập quốc dân ( GNI). Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là chỉ tiêu của phát triển kinh tế? A. Mức sống bình dân. B. Tiến bộ xã hội. C. Cơ cấu dòng tiền. D. Tăng trưởng dân số. Câu 8: Cụm từ GDP/người là một trong những chỉ tiêu thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế nó thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tổng sản phẩm quốc nội. B. Tổng sản phẩm quốc dân theo đầu người. C. Tổng sản phẩm quốc dân. D. Tổng sản phẩm quốc nội theo đầu người. Câu 9: Đối với mỗi quốc gia, vai trò của tăng trưởng và phát triển kinh tế thể hiện ở việc, thông qua tăng trưởng và phát triển kinh tế sẽ góp phần A. tăng tỷ lệ đói nghèo đa chiều. B. gia tăng phân hóa giàu nghèo. C. giải quyết tốt vấn đề việc làm. D. gia tăng lệ thuộc vào thế giới. Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng về phát triển kinh tế? A. Mục tiêu cuối cùng của phát triển kinh tế là xây dựng được cơ cấu kinh tế hiện đại. B. Phát triển kinh tế là quá trình tăng trưởng kinh tế gắn liền với tiến bộ xã hội. C. Phát triển kinh tế là quá trình biến đổi về lượng của nền kinh tế D. Muốn phát triển kinh tế cần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế với tốc độ cao. Câu 11: Tăng trưởng kinh tế được biểu hiện ở nội dung nào dưới đây? A. Tập trung đến sự tiến bộ về phân phối thu nhập. B. Đảm bảo phát triển bền vững về môi trường.
Trang 2/10 – Bài 1 C. Sự gia tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế. D. Chú trọng vào cải thiện chất lượng cuộc sống. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là sai về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển kinh tế? A. Tăng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện để phát triển văn hoá, giáo dục. B. Một quốc gia muốn phát triển bền vững, chỉ cần đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế. C. Phát triển kinh tế góp phần giảm bớt chênh lệch trình độ phát triển giữa các vùng. D. Phát triển kinh tế góp phần thúc đẩy công nghiệp hoá, hiện đại hoá nền kinh tế. Câu 13: Tăng trưởng và phát triển kinh tế không có vai trò nào dưới đây? A. Thực hiện phân phối công bằng. B. Nâng cao mức sống người dân. C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. D. Thu hẹp khoảng cách các vùng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai về các chỉ tiêu tăng trưởng và phát triển kinh tế? A. Phát triển kinh tế góp phần thúc đẩy công nghiệp hoá, hiện đại hoá nền kinh tế B. Tăng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện để phát triển văn hoá, giáo dục. C. Tăng trưởng kinh tế là thước đo năng lực của một quốc gia biểu hiện qua quy mô tăng trưởng và tốc độ tăng trưởng. D. Phát triển kinh tế là quá trình biến đổi về lượng của nền kinh tế ở một quốc gia trong khoảng thời gian nhất định. Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phải là tiêu chí thể hiện sự tăng trưởng kinh tế của một quốc gia? A. Sự gia tăng thu nhập của người dân. B. Sự gia tăng của dân số. C. Sự gia tăng của hàng hóa. D. Sự gia tăng mức sống của người dân. Câu 16: Quá trình tăng trưởng kinh tế gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đảm bảo tiến bộ xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Phát triển kinh tế. B. Tăng trưởng kinh tế. C. Hội nhập kinh tế.llllllllllll-5jhxz,n D. Kinh tế đối ngoại. Câu 17: Đối với mỗi quốc gia, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào dưới đây là tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế? A. Cơ cấu vùng kinh tế. B. Cơ cấu lãnh thổ. C. Cơ cấu ngành kinh tế. D. Cơ cấu thu nhập. Câu 18: Đối với mỗi quốc gia, tăng trưởng kinh tế có vai trò nào dưới đây đối với sự phát triển bền vững? A. Độc lập. B. Mục đích. C. Nội dung. D. Hậu quả. Câu 19: Giá trị bằng tiền của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ một nước trong thời gian nhất định được gọi là A. tổng thu nhập quốc dân ( GNI). B. tổng thu nhập quốc nội ( GDP). C. tổng thu nhập quốc nội trên đầu người. D. tổng thu nhập quốc dân trên đầu người. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai về các chỉ tiêu tăng trưởng và phát triển kinh tế? A. Có thể đánh giá mức sống, phân hoá giàu nghèo, xác định tỉ lệ nghèo của một quốc gia bằng tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người. B. Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng của tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tổng thu nhập quốc dân (GNI). C. GDP là một trong những thước đo đánh giá tốc độ tăng trưởng kinh tế của quốc gia trong thời điểm nhất định. D. Phát triển kinh tế là sự tăng tiến về mọi mặt kinh tế, chính trị, xã hội của một quốc gia. Câu 21: Trong mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển kinh tế nếu tăng trưởng kinh tế không hợp lý sẽ tác động như thế nào tới việc phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Không tác động tới sự phát triển. B. Tạo điều kiện thuận lợi để phát triển C. Kìm hãm và tác động tiêu cực. D. Thúc đẩy và tạo động lực.
Trang 4/10 – Bài 1 Câu 34: Yếu tố nào dưới đây là chỉ tiêu của tăng trưởng kinh tế? A. Sự gia tăng dân số của một quốc gia. B. Mức tăng tổng sản phẩm quốc nội. C. Số lao động tham gia sản xuất. D. Tổng diện tích đất được sử dụng. Câu 35: Một trong những thước đo để đánh giá mức tăng trưởng kinh tế của một quốc gia đó là dựa vào A. chỉ tiêu về tiến bộ xã hội. B. mức tăng tổng sản phẩm quốc nội. b. mức tăng chỉ số phát triển con người. C. chỉ tiêu về cơ cấu kinh tế. Câu 36: Trong các chỉ tiêu về tiến bộ xã hội, chỉ tiêu nào dưới đây không là căn cứ để đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia? A. Chỉ số đói nghèo dân cư. B. Chỉ số phát triển con người. C. Chỉ số lạm phát theo thời kỳ. D. Chỉ số bất bình đẳng thu nhập. Câu 37: Phát biểu nào dưới đây là sai về phát triển kinh tế? A. Phát triển kinh tế là quá trình tăng tiến về mọi mặt của nền kinh tế. B. Muốn phát triển kinh tế cần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế với tốc độ cao. C. Mục tiêu cuối cùng của phát triển kinh tế là xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại. D. Phát triển kinh tế góp phần giảm bớt chệnh lệch vùng miền. Câu 38: Đối với mỗi quốc gia, tăng trưởng kinh tế là A. sự bổ sung tỷ lệ thất nghiệp. B. sự tăng trưởng mức sản xuất. C. sự suy giảm chất lượng sống. D. quá trình gia tăng lạm phát. Câu 39: Khi đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia, người ta không căn cứ vào chỉ số nào dưới đây? A. Tình trạng đói nghèo. B. Phát triển con người. C. Bất bình đẳng xã hội D. Quản trị người mua hàng. Câu 40: Đối với mỗi quốc gia, vai trò của tăng trưởng và phát triển kinh tế thể hiện ở việc, thông qua tăng trưởng và phát triển kinh tế sẽ góp phần A. nâng cao tỷ lệ thất nghiệp. B. hạn chế nguồn thu ngân sách. C. kiềm chế mở rộng việc làm. D. nâng cao phúc lợi xã hội. Câu 41: Nội dung nào dưới đây không phản ánh bản chất của phát triển kinh tế? A. Tình trạng mất ổn định chính trị diễn ra thường xuyên trong khu vực. B. Mức sống trung bình của người dân tăng trong một thời kì nhất định. C. Cải thiện năng suất lao động thông qua áp dụng công nghệ tiên tiến. D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp trong tổng sản phẩm quốc nội. Câu 42: Trong mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển kinh tế nếu tăng trưởng kinh tế mà không chú trọng đến phát triển bền vững sẽ gây ra hậu quả nào dưới đây? A. Mở rộng hội nhập quốc tế. B. Bất bình đẳng xã hội giảm. C. Môi trường bị suy thoái. D. Vấn đề thất nghiệp giảm. Câu 43: Cụm từ GDP là một trong những chỉ tiêu thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế nó thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tổng sản phẩm quốc dân. B. Tổng sản phẩm quốc nội theo đầu người. C. Tổng sản phẩm quốc nội. D. Tổng sản phẩm quốc dân theo đầu người. Câu 44: Trong mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển kinh tế nếu tăng trưởng kinh tế mà không chú trọng đến phát triển bền vững sẽ gây ra hậu quả nào dưới đây? A. Đời sống con người nâng cao. B. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. C. Tệ nạn xã hội ngày càng giảm. D. Vấn đề đói nghèo bị đẩy lùi. Câu 45: Phát biểu nào dưới đây là sai về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển kinh tế? A. Một quốc gia muốn phát triển kinh tế chỉ cần đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. Phát triển bền vững là sự bảo đảm để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. Tăng trưởng kinh tế là điều kiện để thúc đẩy phát triển bền vững.