PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 10. HSG Hóa 12 tỉnh Quảng Trị [Tự Luận]_VH48RLo3mq.docx

Trang 1/3 – Mã đề 010-H12C ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 3 trang) ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: HOÁ HỌC 12 Thời gian: 180 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 010- H12C Câu 1: (4,5 điểm) 1. Nguyên tố X có tổng số electron ở trên các phân lớp p ở trạng thái cơ bản là 10. Nguyên tử nguyên tố Y có điện tích hạt nhân bằng +41,652.10 -19 C. a) Lập luận để xác định chu kỳ, nhóm của X và Y trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. b) Viết cấu hình electron của ion X 2- và Y 2+ . 2. a) Trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của chlorine bằng 35,5. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. Tính thành phần phần trăm khối lượng của trong 16,25 gam FeCl 3 . b) Lập phương trình hóa học bằng phương pháp thăng bằng electron: FeSO 4 + KMnO 4 + KHSO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O NH 4 ClO 4 → N 2 + Cl 2 + O 2 + H 2 O 3. a) Giải thích tại sao các chất trong bảng dưới đây có nhiệt độ sôi khác nhau. Chất Nước (H 2 O) Ammonia (NH 3 ) Methane (CH 4 ) Khối lượng mol (g/mol) 18 17 16 Nhiệt độ sôi (°C) 100 -33,35 -161,58 b) Viết công thức electron và công thức Lewis của các phân tử và ion sau: SO 2 , NF 3 , NO 2 , NH 4 + . 4. a) Cho các ion: Na + , CH 3 COO - , K + , Cl - , NH 4 + , CO 3 2- , HSO 4 - , HCO 3 - . Ion nào là acid, base, lưỡng tính hay trung tính? Giải thích. Các dung dịch sau đây có pH lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng 7: Na 2 CO 3 , KCl, CH 3 COONa, NH 4 Cl, NaHSO 4 ? b) Khí SO 2 tan vào nước thu được dung dịch A có cân bằng: SO 2 + H 2 O ⇋ HSO 3 - + H + Giải thích sự chuyển dịch cân bằng trên khi: - Thêm dung dịch HCl vào A. - Thêm dung dịch NaOH vào A. - Pha loãng dung dịch A bằng nước cất. - Đun nóng dung dịch A. 5. Giả sử để đảm bảo độ dinh dưỡng cho đất, biết 10000 m² đất trồng cần được cung cấp 120 kg N, 60 kg P 2 O 5 và 90 kg K 2 O. Người ta sử dụng đồng thời ba loại phân bón: phân hỗn hợp NPK có độ dinh dưỡng ghi trên bao bì là (16-16-8), phân kali (KCl) (độ dinh dưỡng 60%) và urea ((NH 2 ) 2 CO) (độ dinh dưỡng 46%) trộn lẫn với nhau. Tính tổng khối lượng phân bón cần sử dụng cho 10000 m² đất trồng. Câu 2: (5,0 điểm) 1. Cho mẩu Na vào dung dịch HCl, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt tác dụng với NH 4 HCO 3 và M(OH) n . Viết phương trình hoá học của các phản ứng có thể xảy ra. 2. a) Viết các phương trình hoá học xảy ra khi sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc từ quặng pyrite (chứa FeS 2 ). b) Tính khối lượng quặng pyrite chứa 10% tạp chất trơ cần dùng để sản xuất 3,38 tấn oleum (H 2 SO 4 .3SO 3 ). Biết hiệu suất cả quá trình sản xuất đạt 80%.
Trang 2/3 – Mã đề 010-H12C 3. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra trong mỗi trường hợp sau : a) Cho từ từ dung dịch HCl đặc đến dư vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 . b) Cho mẩu quỳ tím ẩm vào bình đựng khí chlorine. c) Cho NaBr vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư. d) Sục từ từ khí chlorine đén dư vào dung dịch KI có chứa hồ tinh bột. 4. Chỉ dùng thêm dung dịch HCl, trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: Na 2 CO 3 , NaNO 3 , NH 4 Cl, Ba(OH) 2 , K 2 SO 4 , (NH 4 ) 2 SO 4 . Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. 5. Hợp chất hữu cơ X gồm 3 nguyên tố C, H, O. Kết quả phân tích nguyên tố của hợp chất hữu cơ X có mC : mH : mO = 42 : 7 : 16. Phân tử khối của X gấp 4,0625 lần phân tử khối của oxygen. a) Xác định công thức phân tử của X. b) X có mạch không phân nhánh và phổ hồng ngoại của X như sau: Bảng : Xác định công thức cấu tạo của X. Giải thích. Câu 3: (4,5 điểm) 1. Cho phản ứng đốt cháy: (1) C 8 H 18 (l) + 12,5O 2 (g) → 8CO 2 (g) + 9H 2 O(g) (2) C 2 H 5 OH(l) + 3O 2 (g) → 2CO 2 (g) + 3H 2 O(g) a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1), (2). Chất C 8 H 18(l) C 2 H 5 OH (l) CO 2(g) H 2 O (g) Δ f (kJ.mol -1 ) -249,9 -235,1 -393,5 -241,8 b) Tính lượng nhiệt giải phóng khi đốt cháy hoàn toàn 1 lít xăng E 5 . Biết khối lượng riêng của ethanol nguyên chất là 0,8 g/mL, xăng truyền thống (giả sử chỉ chứa C 8 H 18 ) là 0,7 g/mL. 2. Cho phản ứng phân huỷ: 2N 2 O 5 (g) → 4NO 2 (g) + O 2 (g). Nồng độ của mỗi chất trong phản ứng trên tại thời điểm t 1 = 0 và t 2 = 100s được cho trong bảng sau : Thời gian C(N 2 O 5 ) C(NO 2 ) C(O 2 ) t 1 = 0 0,0200 0 0 t 2 = 100 0,0169 0,0062 0,00155 Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo chất tham gia và sản phẩm

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.