Content text UNIT 4 - TAI LIEU HOC KY 1 GS 9 - GV.docx
Test for Unit 4 GLOBAL SUCCESS 9 Trang 1 UNIT 4. REMEMBERING THE PAST TEST 01 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. occupy B. observe C. promote D. custom Giải thích: Phát âm. A. occupy (v): chiếm /ˈɑː.kjə.paɪ/ B. observe (v): quan sát /əbˈzɝːv/ C. promote (v): thúc đẩy /prəˈmoʊt/ D. custom (n): phong tục /ˈkʌs.təm/ Đáp án: A. Chữ ‘o’ trong occupy phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/. Question 2. A. salmon B. builder C. value D. culture Giải thích: Phát âm. A. salmon (n): cá hồi /ˈsæm.ən/ B. builder (n): người xây dựng /ˈbɪl.dɚ/ C. value (n): giá trị /ˈvæl.juː/ D. culture (n): văn hóa /ˈkʌl.tʃɚ/ Đáp án: A. Chữ ‘l’ trong salmon là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /l/. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3. A. worship B. promote C. believe D. preserve Giải thích: Trọng âm. A. worship /ˈwɝː.ʃɪp/ trọng âm 1 B. promote /prəˈmoʊt/ trọng âm 2 C. believe /bɪˈliːv/ trọng âm 2 D. preserve /prɪˈzɝːv/ trọng âm 2 Đáp án: A. Question 4. A. communal B. monument C. occupied D. heritage Giải thích: Trọng âm. A. communal /kəˈmjuː.nəl/ trọng âm 2 B. monument /ˈmɑːn.jə.mənt/ trọng âm 1 C. occupied /ˈɑː.kjə.paɪd/ trọng âm 1 D. heritage /ˈher.ɪ.t̬ɪdʒ/ trọng âm 1
Test for Unit 4 GLOBAL SUCCESS 9 Trang 2 Đáp án: A. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5. Inside the ancient _____, we discovered secret passages and hidden chambers A. office B. room C. castle D. flat Giải thích: Từ vựng. Từ “castle” (lâu đài) là nơi cổ xưa thường có các đường hầm bí mật và phòng ẩn giấu. Các phương án khác không phù hợp với ngữ cảnh lịch sử hay cổ kính. Office (n): văn phòng Room (n): phòng Flat (n): căn hộ Đáp án: C. Dịch nghĩa: Bên trong tòa lâu đài cổ, chúng tôi đã phát hiện ra các lối đi bí mật và những căn phòng ẩn giấu. Question 6. The ancient warriors stood bravely to _____ their lands and people. A. recognize B. contribute C. occupy D. protect Giải thích: Từ vựng. “Protect” (bảo vệ) là động từ phù hợp nhất để diễn tả hành động của các chiến binh bảo vệ đất nước và người dân. Các từ khác không phù hợp với ngữ cảnh. Recognize (v): công nhận Contribute (v): đóng góp Occupy (v): chiếm giữ Đáp án: D. Dịch nghĩa: Những chiến binh xưa đã đứng lên dũng cảm để bảo vệ đất đai và người dân của họ. Question 7. Through educational programs, schools ____ the importance of remembering the past. A. promote B. observe C. contribute D. discover Giải thích: Từ vựng. “Promote” (thúc đẩy, cổ vũ) là động từ phù hợp khi nói đến việc khuyến khích học sinh ghi nhớ lịch sử thông qua các chương trình giáo dục. Observe (v): quan sát Contribute (v): đóng góp Discover (v): khám phá Đáp án: A. Dịch nghĩa:
Test for Unit 4 GLOBAL SUCCESS 9 Trang 3 Thông qua các chương trình giáo dục, nhà trường thúc đẩy tầm quan trọng của việc ghi nhớ quá khứ. Question 8. _____ local customs and traditions helps in fostering a sense of cultural pride. A. Disregarding B. Observing C. Ignoring D. Destroying Giải thích: Từ vựng. “Observing” (tuân thủ, gìn giữ) phù hợp với ngữ cảnh tích cực của câu. Các đáp án còn lại như “Disregarding” (bỏ qua), “Ignoring” (phớt lờ), “Destroying” (phá hủy) đều mang nghĩa phủ định. Đáp án: B. Dịch nghĩa: Việc gìn giữ phong tục và truyền thống địa phương giúp nuôi dưỡng niềm tự hào văn hóa. Question 9. She _____ in the kitchen while her family was preparing the dinner. A. Was cooking B. cooked C. cooks D. had cooked Giải thích: Ngữ pháp. Câu dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động song song trong quá khứ: “was cooking” và “was preparing”, nối với nhau bởi từ “while” (trong khi). Đáp án: A. Dịch nghĩa: Cô ấy đang nấu ăn trong bếp trong khi gia đình đang chuẩn bị bữa tối. Question 10. If only she _____ to the important meeting yesterday. A. had gone B. went C. goes D. will go Giải thích: Câu ước. “If only + S + had + PII” là cấu trúc dùng để nói điều ước trái với quá khứ. Đáp án: A. Dịch nghĩa: Giá mà cô ấy đã đến cuộc họp quan trọng ngày hôm qua. Question 11. She wishes she _____ a bigger house for her family. A. Has B. will have C. can have D. had Giải thích: Câu ước. Câu điều ước ở hiện tại dùng cấu trúc wish + S + V (quá khứ đơn). Động từ “had” là quá khứ của “have” và là đáp án phù hợp. Đáp án: D. Dịch nghĩa: Cô ấy ước mình có một ngôi nhà lớn hơn cho gia đình. Question 12. Daisy: “ Would you like to drink some more tea?” – Linda: “ ______” A. You are totally right C. Yest I like you B. Yes, please D. No, I don’t like Giải thích: Câu giao tiếp.
Test for Unit 4 GLOBAL SUCCESS 9 Trang 4 Daisy: “Bạn có muốn uống thêm trà không?” – Linda: “______” A. Bạn hoàn toàn đúng B. Vâng, làm ơn. C. Vâng, tôi thích bạn. D. Không, tôi không thích. Khi được mời dùng thêm đồ uống, câu trả lời lịch sự phù hợp nhất là “Yes, please”. Đáp án: B. Dịch nghĩa: Daisy: “Bạn có muốn uống thêm chút trà không?” – Linda: “Vâng, cảm ơn.” Read the following announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 to 16. ADVERTISEMENT: THE STORY OF THE EFFEL TOWER Hi Everyone! We’re excited to tell you about the Eiffel Tower in Paris! A long time ago, in the late 1800s, Paris was getting ready for a big event. During this time, builders were creating (13) _____ Eiffel Tower, (14 ) _____ would become a famous monument. The building started in 1887, and the workers were busy working (15) _____the metal parts and shaping the tower. While they (16) ______ on the tower, many people in Paris were waiting for it to be finish. By 1889, the Eiffel Tower was done and it became a symbol of Paris. Visitors from all over came to see it and were amazed by its design. Today, it remains one of the most well-known landmarks in the world! Question 13. A. the B. a C. an D. X Giải thích: Mạo từ. “During this time, builders were creating (13) _____ Eiffel Tower…” Trước danh từ riêng “Eiffel Tower” cần mạo từ xác định “the” vì nó là công trình đã biết và mang tính biểu tượng. Đáp án: A. Dịch nghĩa: Trong thời gian này, những người thợ đang xây dựng tháp Eiffel… Question 14. A. where B. that C. which D. what Giải thích: Mệnh đề quan hệ. “(14 ) _____ would become a famous monument.” Mệnh đề quan hệ không xác định, thay thế cho cả câu trước (“the Eiffel Tower”) → dùng “which” là đại từ quan hệ thay thế cho vật. Đáp án: C. Dịch nghĩa: