PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text DGNL-DHQGHN-MÔN TOÁN-ĐỀ SỐ 15.doc

Trang 1 TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HÀ NỘI MÔN TOÁN Mã đề thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC Câu 1 : Ở quốc gia nào, số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ cao hơn những quốc gia còn lại? A. Hy Lạp B. Hà Lan C. Anh D. Nga Câu 2 : Một vật rơi tự do có phương tình 221 ,9,8/ 2sgtgms là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm 11,5t giây là : A. 112,2/ms B. 117,2/ms C. 127,7/ms D. 112,7/ms Câu 3 : Phương trình 23448xx có nghiệm là: A. 2 3 B. 2 C. 6 7 D. 4 5 Câu 4 : Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm? 3 2 1 236 xy xxx      A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5 : Gọi 1z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2230zz . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức 1z ? A. 1;2Pi B. 1;2Qi C. 1;2N D. 1;2M Câu 6 : Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm 2;2;3M và vuông góc với trục Oy là: A. 20.y B. 0.y C. 20.y D. 5xz Câu 7 : Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm 1;2;3A trên mặt phẳng Oyz có tọa độ là: A. 0;2;3 B. 1;0;3 C. 1;0;0 D. 0;2;0 Câu 8 : Tập nghiệm của bất phương trình 1 0 32 x x    là: A. 3 1; 2     B. 3;1; 2     C. 3;1; 2     D. 3 1; 2    
Trang 2 Câu 9 : Số nghiệm của phương trình 22sin2cos210xx trong 0;2018 là A. 2018. B. 1009. C. 2017. D. 1008. Câu 10 : Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5,… và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng để đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô? A. 98 B. 100 C. 102 D. 104 Câu 11 : Hàm số Fx nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 23 43 x fx xx    ? A. 2ln3ln1FxxxC B. ln21Fxx C. 1ln2 3 x Fx x    D. ln13Fxxx Câu 12 : Cho hàm số yfx , hàm số yfx liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình 3fxmxx ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi 2;0x khi và chỉ khi: A. 0mf B. 210mf C. 210mf D. 0mf Câu 13 : Một vật chuyển động với vận tốc 234/,vttms trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Tính quảng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10? A. 994m B. 945m C. 1001m D. 471m Câu 14 : Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi trả hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 10 triệu đồng). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết số nợ ngân hàng. A. 19. B. 22. C. 21. D. 20. Câu 15 : Tập nghiệm của bất phương trình 33loglog1xx là: A. 1 0; 9    B. 1 ; 9     C. 1 0; 9    D. 1 ; 9     Câu 16 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường sinyx , 0y , 0x , x . Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình D quay xung quanh Ox bằng:
Trang 3 A. 1000  B. 2  C. 2 2  D. 2 1000  Câu 17 : Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4221yxmx đồng biến trên khoảng 3; . Tổng giá trị các phần tử của T bằng: A. 9 B. 45 C. 55 D. 36 Câu 18 : Số phức z thỏa mãn 23173ziizi là A. 148 55zi B. 42zi C. 42zi D. 148 55zi Câu 19 : Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện |2|||ziz là đường thẳng d có phương trình A. 24130xy B. 4230xy C. 24130xy D. 4230xy Câu 20 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh 2;3,3;2AB , diện tích bằng 3 2 và trọng tâm G nằm trên đường thẳng 380xy . Tìm hoành độ điểm C, biết C có hoành độ dương. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21 : Cho đường cong 222:132110Cmxmmymmxm . Giá trị của m để C là đường tròn: A. 1 3m B. 3m C. 1 3m D. 3m Câu 22 : Cho 1;2;3K và phương trình mặt phẳng :230Pxy . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa OK và vuông góc với mặt phẳng (P). A. 3650xyz B. 9350xyz C. 9350xyz D. 3650xyz Câu 23 : Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy 2R . Biết diện tích xung quanh của hình nón là 25 . Tính thể tích khối nón? A. π B. 5 3 C. 4 3 D. 2 3 Câu 24 : Cho tam giác SAB vuông tại 0,60AABS . Phân giác của góc ABS cắt SA tại I . Vẽ nửa đường tròn tâm I , bán kính IA (như hình vẽ). Cho miền tam giác SAB và nửa hình tròn quay xung quanh trục SA tạo nên các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là 12,VV . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trang 4 A. 12 4 9VV B. 12 3 2VV C. 123VV D. 12 9 4VV Câu 25 : Cho hình lăng trụ .ABCABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng 3 4 a . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ .ABCABC . A. 3 3 6 a V B. 3 3 12 a V C. 3 3 3 a V D. 3 3 24 a V Câu 26 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD, điểm N thuộc cạnh SA sao cho SN = 3AN . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (ABCD) tại P, đường thẳng PC cắt cạnh AB tại K . Trình bày cách xác định điểm K và tính tỉ số KA KB . A. 2 3 B. 1 4 C. 1 2 D. 1 3 Câu 27 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2229 ():2420 2Sxyzxyz và hai điểm (0;2;0)A ,(2;6;2)B . Điểm ;;Mabc thuộc S thỏa mãn tích MAMB→→ có giá trị nhỏ nhất. Tổng abc bằng A. 1 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 28 : Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm 1;1;0M và vuông góc với mặt phẳng :51015160xyz có phương trình tham số là: A. 15 110 15 xt yt zt       B. 5 10 15 xt yt zt       C. 3 52 63 xt yt zt       D. 15 110 15 xt yt zt       Câu 29 : Cho hàm số yfx có bản biến thiên như sau :

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.