Content text 5. PHẦN 3 - TIẾNG ANH.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. A 602. B 603. A 604. A 605. A 606. A 607. C 608. D 609. C 610. B 611. A 612. A 613. D 614. A 615. C 616. C 617. C 618. B 619. A 620. B 621. C 622. B 623. A 624. B 625. B 626. B 627. C 628. C 629. C 630. C 631. D 632. B 633. A 634. C 635. A 636. D 637. C 638. B 639. D 640. A 641. A 642. B 643. C 644. A 645. D 646. B 647. A 648. A 649. A 650. A
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ H S A Hà Nội, tháng ____ năm 2025
H S A Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. I can’t stand him. He always talks as though he _______ everything. A. knew B. knows C. has known D. had known Đáp án knew Giải thích Cấu trúc : As though + simple past: diễn tả giả định không có thật ở hiện tại => chia quá khứ đơn Tạm dịch: Tôi không thể chịu đựng được anh ta. Anh ta luôn nói như thể anh ta biết tất cả mọi thứ. Câu 602: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. When his parents are away, his oldest brother ________. A. knocks it off B. calls the shots C. draws the line D. is in the same boat Đáp án calls the shots Giải thích call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm Tạm dịch: Khi bố mẹ cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy quyết định mọi việc. knocks it off = được dùng để nói ai đó dừng làm ồn hoặc làm phiền bạn draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh Câu 603: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
H S A following questions. The news of his acceptance knocked everybody _________. A. out B. over C. by D. up Đáp án out Giải thích Hướng dẫn Ta có: knock over sb/sth: đánh ai/một cái gì đó để người đó/cái đó ngã xuống knock out sb (phr. v): đánh ai bất tỉnh (mức độ tàn bạo hơn vì thường dùng bạo lực); làm cho ai chìm vào giấc ngủ (thuốc); gây ra sự thích thú và ngưỡng mộ trong ai (về cái gì) Căn cứ vào ngữ cảnh chọn out. Tạm dịch: Tin tức về sự chấp nhận của anh ấy đã làm mọi người trở nên hào hứng. Câu 604: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. We _______ at six in the morning on our drive to the Grand Canyon. A. set off / out B. take off C. go off D. run off Đáp án set off / out Giải thích Hướng dẫn set off / out: khởi hành take off: hạ cánh, cởi ra go off: rung chuông, nổ bom, ôi thiu run off: sao chép tài liệu Căn cứ vào ngữ cảnh chọn set off/out. Tạm dịch: Chúng tôi khởi hành lúc 6h sáng trên con đường đến Grand Canyon