PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI (LÝ THUYẾT + BÀI TẬP CƠ BẢN) (File HS).docx

CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI * Chú ý: Các nguyên tố kim loại phổ biến được sử dụng từ trước đã quen thuộc ta không nhất thiết phải viết theo tên mới. Có thể sử dụng tên gọi cũ như: Sắt, đồng, nhôm... - Khi viết tên gọi của hợp chất thì phải viết theo đúng danh pháp của chúng A. Lý thuyết I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Tính dẻo - Kim loại có tính dẻo. - Các kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau. Do có tính dẻo nên kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau. 2. Tính dẫn điện - Kim loại có tính dẫn điện. - Các kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Al, Fe,...Do có tính dẫn điện, một số kim loại được sử dụng làm dây dẫn điện. + Thí dụ như: Đồng (copper), Al (Aluminium) , ... 3. Tính dẫn nhiệt - Kim loại có tính dẫn nhiệt . - Kim loại khác nhau có tính dẫn nhiệt khác nhau. Kim loại nào dẫn điện tốt cũng thường dẫn nhiệt tốt. - Dó có tính dẫn nhiệt và một số tính chất khác, Al, thép không gỉ (inox) được dùng để làm dụng cụ nấu ăn. 4. Ánh kim - Kim loại có ánh kim. Nhờ tính chất này, một số kim loại được dùng làm đồ trang sức và các vật dụng trang trí khác. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử M → M n+ + ne 1. Tác dụng với nước a. Ở nhiệt độ thường - Ở nhiệt độ thường thì kim loại kiềm và kiềm thổ sẽ tác dụng với nước và tạo thành kiềm và khí H 2 . 2M + 2nH 2 O → 2M(OH)n + nH 2 + Ví dụ: 22 222 2Na2HO2NaOHH Ca2HOCa(OH)H   b. Ở nhiệt độ cao - Au và Ag không khử được 2HO - Phản ứng của Al và Mg rất phức tạp: 100 222 200 22 Mg2HOMg(OH)H Mg2HOMgOH   o o C C - Fe, Cr, Zn và Mn sẽ phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành oxide kim loại và hydrogen:
570C 2342 570C 22 3Fe4HOFeO4H FeHOFeOH       ∘ ∘ 2. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với oxygen    2Mg + O 2   ot  2MgO    3Fe + 2O 2   ot Fe 3 O 4 * Kết luận: Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt) phản ứng với oxygen ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxide. b. Tác dụng với phi kim khác - Tác dụng với Cl 2 : tạo muối chloride (kim loại có hóa trị cao nhất) Cu + Cl 2   ot CuCl 2 2Fe + 3Cl 2   ot 2FeCl 3 - Tác dụng với lưu huỳnh (sulfur): khi đun nóng tạo muối sulfide (trừ Hg xảy ra ở nhiệt độ thường) Fe + S  ot FeS Hg + S → HgS => Ứng dụng: dùng lưu huỳnh (sulfur) để thu hồi thủy ngân khi ống nhiệt kế bị vỡ. * Kết luận: Hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) phản ứng với phi kim khác ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành muối. 3. Tác dụng với dung dịch acid a. Tác dụng với dung dịch HCl và H 2 SO 4  loãng (trừ Cu, Ag, Au, Pt) Fe + 2HCl → FeCl 2  + H 2 Zn + H 2 SO 4   loãng → ZnSO 4  + H 2 b. Tác dụng với axit H 2 SO 4  đặc nóng và HNO 3  đặc nóng - Kim loại thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau khi phản ứng với H 2 SO 4 đặc, HNO 3 sẽ đạt số oxi hóa cao nhất. - Hầu hết các kim loại phản ứng được với H 2 SO 4 đặc nóng, HNO 3 đặc nóng (trừ Pt, Au) và H 2 SO 4 đặc nguội, HNO 3 đặc nguội (trừ Pt, Au, Fe, Al, Cr…). - Hầu hết các kim loại phản ứng được với HNO 3 loãng (trừ Pt, Au), khi đó N +5 trong HNO 3 bị khử thành (NO) ; (N 2 O) ; (N 2 ) hoặc (NH 4 NO 3 )  Ví dụ:  2Fe + 6H 2 SO 4 (đặc) ot Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O 4Mg + 5H 2 SO 4 (đặc) ot 4MgSO 4 + H 2 S + 4H 2 O 2Ag + H 2 SO 4   đặc   ot Ag 2 SO 4  + SO 2  ↑ + 2H 2 O 2Al + 6H 2 SO 4   đặc  ot Al 2 (SO 4 ) 3  + 3SO 2 ↑ + 6H 2 O Lưu ý: Al, Fe, Cr không tác dụng với H 2 SO 4  đặc nguội, HNO 3 đặc nguội. 4. Tác dụng với dung dịch muối - Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca, Ba…) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới. - Các kim loại Li, Na, K, Ca, Ba không tác dụng trực tiếp với muối mà tạo thành dung dịch kiềm khi phản ứng với nước và dung dịch kiềm tiếp tục phản ứng với muối (Base tác dụng với muối) + Ví dụ Cu + 2AgNO 3  → Cu(NO 3 ) 2  + 2Ag

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.