PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 12 GK1 11.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 12 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 2sin1y x  là A. \2, 6Dkk   ℝℤ . B. \2, 3Dkk   ℝℤ . C. 5 \2;2, 66Dkkk   ℝℤ . D. 2 \2;2, 33Dkkk   ℝℤ . Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. sin3yx . B. 2 2cos sin2 x y x  . C. 2 sinyxx . D. 2cossin2yxx . Câu 3: Tập giá trị của hàm số sin43yx là: A. 4;2 . B. 3;1 . C. 2;2 . D. 4;2 . Câu 4: Phương trình lượng giác 3cot30x có nghiệm là: A. x2 3k  . B. Vô nghiệm. C. 6xk  . D. x 3k  . Câu 5: Cho dãy số nu với 1 2 1 1 nn u uun     . Số hạng tổng quát nu của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. 121 1 6n nnn u  . B. 122 1 6n nnn u  . C. 121 1 6n nnn u  . D. 122 1 6n nnn u  . Câu 6: Cho dãy số ()nu với 2.n nu Tìm số hạng 1.nu A. 12.2.n nu += B. 121.n nu +=+ C. ()121.nun+=+ D. 122.n nu +=+ Câu 7: Trong dãy số sau: 1;3;7;11;15. Dãy số này có công sai bằng A. 3 B. 1 C. −4 D. −3 Câu 8: Cấp số nhân nu có 459,81uu có công bội là A. 3 . B. 72 . C. 18 . *D. 9 . Câu 9: Cho dãy số nU xác định bởi 1 * 1 2 5,nn u uunN      Tính 10u ? A. 57 . B. 62 . C. 47 . D. 52 . Câu 10: Tính tổng cấ số nhân lùi vô hạn 21111 ,,,...,,... 2482n   là. A. 1 . B. 1 2 . C. 1 4 . D. 1 3 . Câu 11: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị là A. [0;200) . B. [20;40) . C. [40;60) . D. [60;80) . Câu 12: Cho bảng số liệu sau: Nhóm [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) Tần số 2 10 16 8 2 2 Cỡ mẫu của bảng số liệu này bằng: A. 2 B. 10 C. 16 D. 40 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (I), (II), (III), (IV) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình lượng giác 33tan20 3x    , khi đó: (I) Phương trình có nghiệm , 62 k xk ℤ . (II) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng 3   (III) Khi 2 43x  thì phương trình có ba nghiệm (IV) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 2 ; 43    bằng 6  Câu 2: Bà Hoa gửi vào một ngân hàng số tiền 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm theo hình thức lãi kép, kì hạn 1 tháng. Số tiền (triệu đồng) của bà Hoa sau n tháng được tính theo công thức 0,05 2001 12 n nT    . Khi đó: (I) Sau 1 tháng, số tiền bà Hoa nhận được là khoảng 200,83 (triệu đồng) (II) Sau 2 tháng, số tiền bà nhận được là khoảng 201,67 (triệu đồng); (III) Sau 14 tháng, số tiền bà nhận được là khoảng 211,99 (triệu đồng). (IV) Sau 17 tháng, số tiền bà nhận được là khoảng 215,65 (triệu đồng). Câu 3: Một hãng xe ô tô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử dụng đầu tiên ở bảng sau: Số lần gặp sự cố [1;2] [3;4] [5;6] [7;8] [9;10] Số xe 17 33 25 20 5 (I) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 100n . (II) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: 11,98Q . (III) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 24,5. Q (IV) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: 36,5. Q Câu 4: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. (I) Quá trình bạn An bỏ tiền vào ống heo là biểu diễn cho một cấp số cộng (II) Số tiền bạn An bỏ vào ống heo ngày thứ n là 200n (III) Số tiền bạn An bỏ vào ống ngày thứ 121 là 12100 đồng (IV) Đến ngày sinh nhật An đã tích lũy được 500000 đồng PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho biểu thức 4466()3sincos2sincosfxxxxx tính 1f Câu 2: Rút gọn 2sin tan3tan cos3 x Cxx x Câu 3: Cho hai cấp số cộng có dãy số hạng lần lượt là: 5;8;11; và 3;7;11, Hỏi trong 100 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số, có bao nhiêu số hạng chung? Câu 4: Cho cấp số nhân nu có 24S và 313S (trong đó 23,SS theo thứ tự là tổng của hai và của ba số hạng đầu của cấp số nhân). Tìm 5S là tổng của năm số hạng đầu của cấp số nhân có công bội dương Câu 5: Kết quả khảo sát hàm lượng vitamin C của một số loại trái cây cho ở bảng sau: Hàm lượng vitamin C (%) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) [10;11) Số lượng 3 4 5 2 1 Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 6: Cho dãy số ()nu thỏa mãn 2 11loglog60uu và 15nnuu , với mọi 1,nnN . Giá trị lớn nhất của n để 500nu bằng: --------------------------------------------Hết-------------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 14 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 2sin1y x  là A. \2, 6Dkk   ℝℤ . B. \2, 3Dkk   ℝℤ . *C. 5 \2;2, 66Dkkk   ℝℤ . D. 2 \2;2, 33Dkkk   ℝℤ . Hướng dẫn giải
Hàm số xác định khi 2 16 sin, 52 2 6 xk xk xk             ℤ . Vậy 5 \2;2, 66Dkkk   ℝℤ . Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. sin3yx . B. 2 2cos sin2 x y x  . *C. 2 sinyxx . D. 2cossin2yxx . Hướng dẫn giải Xét các đáp án ta thấy ở phương án C hàm số 2sinyfxxx có Tập xác định Dℝ thỏa mãn: 1) .xDxD 2) 22sinsin,.fxxxxxfxxD Do đó hàm số 2sinyxx là hàm số lẻ. Các hàm số ở các đáp án còn lại không thỏa mãn định nghĩa hàm số lẻ. Câu 3: Tập giá trị của hàm số sin43yx là: *A. 4;2 . B. 3;1 . C. 2;2 . D. 4;2 . Hướng dẫn giải Do 1sin41, ℝxx nên 4sin432, ℝxx . Vậy tập giá trị của hàm số là 4;2 . Câu 4: Phương trình lượng giác 3cot30x có nghiệm là: A. x2 3k  . B. Vô nghiệm. C. 6xk  . *D. x 3k  . Hướng dẫn giải Ta có 3 3cot30cotcotcot, 333xxxxk     .kℤ Câu 5: Cho dãy số nu với 1 2 1 1 nn u uun     . Số hạng tổng quát nu của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. 121 1 6n nnn u  . B. 122 1 6n nnn u  . *C. 121 1 6n nnn u  . D. 122 1 6n nnn u  . Hướng dẫn giải Ta có:  1 2 21 2 32 2 1 1 1 2 ... 1nn u uu uu uun            . Cộng hai vế ta được 222121 112...11 6n nnn un  Câu 6: Cho dãy số ()nu với 2.n nu Tìm số hạng 1.nu *A. 12.2.n nu += B. 121.n nu +=+ C. ()121.nun+=+ D. 122.n nu +=+ Hướng dẫn giải

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.