PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 Địa lí THPT Mỹ Văn - Phú Thọ - có lời giải.docx

Trang 1 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT MỸ VĂN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN THI: ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)  PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí  sinh chỉ chọn một phương án  Câu 1: Vùng đất của nước ta bao gồm  A. đất liền và hải đảo. B. đất liền và nội thủy. C. hải đảo và lãnh hải. D. lãnh hải và nội thủy. Câu 2: Bão ở nước ta thường kèm theo thiên tai nào sau đây?  A. Động đất. B. Ngập lụt. C. Hạn hán. D. Cháy rừng. Câu 3: Đô thị đầu tiên của nước ta là  A. Cổ Loa. B. Thăng Long. C. Hội An. D. Phố Hiến. Câu 4: Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?  A. Có số lượng đông, tăng chậm. B. Hầu hết đều hoạt động dịch vụ. C. Chất lượng phân hoá theo vùng. D. Tăng rất nhanh, có trình độ cao. Câu 5: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt đới?  A. Cao su. B. Chè. C. Bông. D. Hồ tiêu. Câu 6: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản lượng điện nước ta là A. nhiệt điện. B. thủy điện. C. điện mặt trời. D. điện gió. Câu 7: Đầu mối giao thông vận tải lớn nhất miền Trung nước ta là  A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đồng Hới. Câu 8: Nghỉ dưỡng biển đảo gắn với di sản là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào  sau đây ?  A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông cửu Long. D. Đông Nam Bộ.  Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về hướng phát triển cây trồng của vùng Trung du và  miền núi Bắc Bộ?  A. Sản xuất nông nghiệp hàng hoá. B. Phát triển công nghiệp chế biến. C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ. D. Tập trung chủ yếu cây dược liệu. Câu 10: Vườn quốc gia nào sau đây nằm ở Đồng bằng sông Hồng?  A. Tam Đảo. B. Cát Tiên. C. Phú Quốc. D. Núi Chúa. Câu 11: Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển giao thông vận tải biển nhờ điều kiện nào sau đây? A. Vùng biển rộng, nguồn lợi hải sản phong phú. B. Điều kiện khí hậu thuận lợi, nhiều bãi biển đẹp.  C. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu, kín gió.
Trang 2 D. Nhiều đảo và quần đảo, khí hậu nóng quanh năm. Câu 12: Loại đất trồng chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là  A. đất xám phù sa cổ. B. đất phù sa sông. C. đất phèn, mặn. D. đất cát pha. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho quá trình xâm thực diễn ra mạnh ở vùng núi  nước ta?  A. Mưa lớn, địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật. B. Nhiệt độ cao, đồi núi thấp, diện tích rừng giảm. C. Đất đá bở rời, đồi núi thấp, sông ngòi dày đặc. D. Mưa theo mùa, nhiều núi cao, tốc độ gió lớn. Câu 14: Cho biểu đồ sau:  Biểu đồ diện tích, sản lượng cà phê nước ta giai đoạn 2015 - 2021 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022, Nxb Thống kê)  Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?  A. Diện tích cà phê có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng cà phê.  B. Diện tích và sản lượng cà phê đều tăng trong giai đoạn trên.  C. Diện tích tăng liên tục, tăng 76,3 nghìn ha giai đoạn 2015 - 2021.  D. Năng suất cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn sản lượng.  Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với nội thương ở nước ta hiện nay? A. Chưa có các trung tâm thương mại có vốn đầu tư nước ngoài.  B. Mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại ngày càng phát triển.  C. Hoạt động nội thương không khác nhau giữa các vùng, khu vực.  D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng giảm.  Câu 16: Ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở Bắc Trung Bộ là A. phát triển kinh tế, bảo vệ chủ quyền vùng biển đảo.  B. tăng cường khai thác tài nguyên, nâng cao thu nhập. C. nâng cao vị thế của vùng, tạo thêm nhiều việc làm.  D. thúc đẩy du lịch quốc tế và giao thông vận tải biển.  Câu 17: Sự phân hoá khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta ảnh hưởng chủ yếu đến

Trang 4 đảo ven biển tạo nên cảnh quan thiên nhiên  độc đáo. Các di tích lịch sử - văn hóa, di tích cách mạng, kiến trúc...rất phong phú.  a) Hệ thống kênh, rạch chằng chịt và hệ sinh thái rừng ngập mặn tạo nên cảnh quan thiên nhiên độc đáo. b) Loại hình du lịch đặc trưng là du lịch sinh thái, du lịch sông nước miệt vườn, du lịch biển, đảo, du lịch  văn hoá lễ hội...  c) Loại hình du lịch của vùng đa dạng trên cơ sở chính sách phát triển, hạ tầng hiện đại và hội nhập. d) Thách thức chính trong phát triển du lịch của vùng là hạ tầng giao thông, sản phẩm du lịch và nguồn  nhân lực du lịch chất lượng cao.  Câu 4: Cho biểu đồ:  Biểu đồ tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của Việt Nam và Thái Lan năm 2022  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thông kê 2024)  a) Giá trị ngành dịch vụ trong GDP của Việt Nam lớn hơn Thái Lan.  b) Tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP của Việt Nam nhỏ hơn Thái Lan.  c) Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Thái Lan gấp hai lần Việt Nam.  d) Việt Nam và Thái Lan đều có ngành nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6  Câu 1: Cho bảng số liệu: Nhiệt dộ không khí trung bình các tháng tại trạm quan trắc Nam Định và Cà Mau năm 2022 (Đơn vị: ℃) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nam Định 18,1 15,1 22,5 23,9 26,4 30,4 29,9 29,0 28,1 24,8 24,8 17,0

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.