Content text CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10( hay) (1).docx
MỤC LỤC PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ 3 CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM 3 CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ 9 CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC 14 CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ 17 CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH 23 CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP 28 CHUYÊN ĐỀ 7: USED TO VÀ BE/ GET USED TO 36 CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ƯỚC 39 CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG 42 CHUYÊN ĐỀ 10: CÁCH SỬ DỤNG CỦA SUGGEST 48 CHUYÊN ĐỀ 11: CẤU TRÚC CỦA TÍNH TỪ 50 CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG 53 CHUYÊN ĐỀ 13: CÂU ĐIỀU KIỆN 58 CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ 64 CHUYÊN ĐỀ 15: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ 67 CHUYÊN ĐỀ 16: CÁCH SỬ DỤNG CỦA DESPITE VÀ ALTHOUGH 74 CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ 78 CHUYÊN ĐỀ 18: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ 83 CHUYÊN ĐỀ 19: CÂU HỎI ĐUÔI 87 CHUYÊN ĐỀ 20: MỐI LIÊN QUAN GIỮA QKĐ VÀ HTHT 90 CHUYÊN ĐỀ 21: CẤU TẠO CỦA TỪ 94 CHUYÊN ĐỀ 22: TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ 100 CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ 103 CHUYÊN ĐỀ 24: GIỚI TỪ 112 CHUYÊN ĐỀ 25: TÌM LỖI SAI 120 CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA 123 CHUYÊN ĐỀ 27: CÂU CÓ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP 127 CHUYÊN ĐỀ 28: KĨ NĂNG ĐỌC 131 CHUYÊN ĐỀ 29: CÂU ĐỒNG NGHĨA… 143 CHUYÊN ĐỀ 30: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÁC TỪ CHO SẴN 148 PHẦN 2: ĐÁP Á 154 CREATED BY
TEACHER VUPHUONGTHANH
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM (PHONETICS) A. PHÁT ÂM I. LÍ THUYẾT 1. Cách đọc “s/ es” /s/ /iz/ /z/ khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (thường có tận cùng là các chữ: gh, th, ph, k, f, t) (ghét thời phong kiến phương tây) Ex: laughes, units, stops, works, months khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ (thường có tận cùng là các chữ: s, ce, ge, ss, ch, x, sh, z) (sáu sung sướng chạy xe SH rồi) Ex: kisses, fixes, prizes, washes, watches, races khi từ có tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại Ex: drives, reads, goes, tries, learns, dreams 2. Cách đọc “ed” /id/ /t/ /d/ khi từ có tận cùng là các phụ âm: /t/, /d/ Ex: wanted, needed khi từ có tận cùng là các âm: /θ/, /f/, /k/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ (thường có tận cùng là các chữ: gh, th, ph, k, p, s, ce, ge, ss, ch, x, sh) Ex: stopped, looked, missed, fixed, washed, watched,laughed, changed, practiced khi từ có tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại Ex: played, opened, tried, smiled, loved Lưu ý: Đuôi “ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /id/ bất luận “ed” sau âm gì: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked. 3. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i) a. Nguyên âm ngắn - Short vowels - /ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit - /ʌ/: study, shut, must - /ɒ/: got job, hospital - /u/: put, should, foot - /e/: bed, send, tent, spend - /æ/: cat, chat, man b. Nguyên âm dài - Long vowels - /iː/: meet, beat, heat - /u:/: school, food, moon - /a:/: father, star, car - /ɔː/: sport, more, store - /ɜː/: bird, shirt, early
c. Nguyên âm đôi- Diphthongs - /ai/: buy, skỵ, hi, shy - /ɔɪ/: boy, enjoy, toy - /ei/: day, obey, stay - /ou/: no, go, so - /au/: now, sound, cow - /ʊə/: poor, sure, tour - /eə/: air, care, share - /ɪə/: near, tear, cheer 4. Phụ âm - Consonants - /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop - /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key - /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow - /n/: many, none, news - /s/: see, summer - /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit - /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey - /t/: tea, teach - /dʒ/: village, jam, generous - /g/: get, game, go - /θ/: thin, thick, something, birth - /f/: fall, laugh, fiction - /ð/: mother, with, this - /v/: visit, van - /ʃ/: she, sugar - /w/: wet, why - /ʒ/: vision - /tʃ/: children, chicken, watch - /ŋ/: thank, sing II. BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 1: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại 1. A. skims 2. A. fixes 3. A. cries 4. A. holds 5. A. keeps 6. A. runs 7. A. drops 8. A. lamps 9. A. drinks 10. A. calls 11. A. schools 12. A. knives 13. A. buses 14. A. garages 15. A. ships 16. A. cats 17. A. walks 18. A. shoots 19. A. helps 20. A. hours B. works B. pushes B. buzzes B. notes B. gives B. fills B. kicks B. knocks B. rides B. glasses B. yards B. trees B. horses B. boats B. roads B. tapes B. begins B. grounds B. laughs B. fathers C. sits C. misses C. studies C. replies C. cleans C. draws C. sees C. changes C. travels C. smiles C. labs C. classes C. causes C. bikes C. streets C. rides C. helps C. concentrates C. cooks C. dreams D. laughs D. goes D. supplies D. sings D. prepares D. catches D. hopes D. wants D. leaves D. learns D. seats D. agrees D. ties D. roofs D. speaks D. cooks D. cuts D. forests D. finds D. thinks BT 2: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại