Content text ĐỀ 9 GK 1.docx
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.......................................................................... ĐỀ SỐ 09 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Đồ thị hàm số y=x 2 +2x+3 và trục Ox có bao nhiêu điểm cắt nhau? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2: Hàm số 3x1 2y x có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 3: Cho hàm số ()yfx có bảng biến như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;5 . B. 3; . C. 1;3 . D. 0;4 . Câu 4: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại 0x . B. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x . C. Hàm số đạt cực đại tại 1x và 1x . D. Hàm số đạt cực đại tại 1x . Câu 5: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau. Trên đoạn [−3;3], hàm số yfx có giá trị cực đại bằng: A. 2 B. −5 C. 3 D. −3 Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2, AD=3 và AA’=4. Tính độ dài vecto A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Cho hai vecto và khác . Xác định góc α giữa hai vecto và khi .=−. A. α=180 0 B. α=0 0 C. α=90 0 D. α=45 0
Câu 8: Cho hàm số 3fxx có đồ thị 1C và hàm số 23gxxk có đồ thị 2C . Có bao nhiêu giá trị của k để 1C và 2C có đúng hai điểm chung? A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số 4221fxxx trên đoạn 0;2 là A. 0;2 max9fx . B. 0;2 max1fx . C. 0;2 max0fx . D. 0;2 max64fx . Câu 10: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số yfx bằng A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 11: Cho hàm số ()yfx có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình (2021)1fx A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 12: Cho hàm số yfx liên tục trên ℝ và có đạo hàm 20202021112.fxxxx Hàm số yfx đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1 . B. 2; . C. 1;2 . D. ;1 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho các nhận định sau (I) (II) (III) với ABCD là tứ giác (IV) với ABCD là hình bình hành Câu 2: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x)=f(x 2 −2) (I) Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2) (II) Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+∞) (III) Hàm số g(x) nghịch biến trên (−1;0) (IV) Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞;−2) Hàm số nghịch biến khi g’(x)≤0
Câu 3: Cho hàm số (R): y=f(x)=. Khi đó (I) Nếu m=−2 thì đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của (R) (II) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng khi m≠ (III) Điểm (2;3) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số khi m=6 (IV) Với mọi x thuộc R ta có tiệm cận ngang của (R) là đường thẳng y= Câu 4: Cho hàm số y= có đồ thị (N) (I) (N) có đường tiệm cận đứng là x=1 (II) (N) có đường tiệm cận xiên là y=x+1 (III) (N) có 2 trục đối xứng (IV) Trên (N) có đúng 4 điểm có tọa độ nguyên PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như hình bên Hàm số 12x1yf đồng biến trên khoảng (a;b). Tính a+b Câu 2: Hàm số 3231yxxmx có hai điểm cực trị 12,xx thỏa 22 123xx khi Câu 3: Cho hàm số 1ax y bxc với ,,abcℝ có bảng biến thiên như hình vẽ: Hỏi trong ba số ,,abc có bao nhiêu số dương? Câu 4: Biết 32 3;0 1 min2 3xxxm , giá trị của m bằng Câu 5: Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị như hình dưới. Phương trình 210fx có bao nhiêu nghiệm? Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có , , và các điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC. Các điểm P, Q trên các đường thẳng SA, BN sao cho PQ//CM. Hãy biểu diễn vecto theo ba vecto . PQ//CM. Khi biểu diễn vecto theo ba vecto , ta được: ( với là các phân số tối giản và m, n, q, q, r, z ∈ Z). Tính
-------------------------------------Hết------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 12 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.......................................................................... ĐỀ SỐ 09