PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 10 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (HS).docx

Unit 10. SOURCES OF ENERGY A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example Abundant (adj) Phong phú, dồi dào Fish are abundant along the coral reefs. Cá rất dồi dào dọc theo những dải san hô. biogas /ˈbaɪəʊɡæs/ (n.)   khí sinh học Biogas is made from plant waste and animal manure.  Khí sinh học được tạo bởi rác thực vật và phân động vật. coal  /kəʊl/ (n.)   than đá Using coal for cooking is polluting, and it is harmful.  Sử dụng than đá để nấu ăn vừa ô nhiễm mà nó lại độc hại. hydro  /ˈhaɪdrəʊ/ (adj.)  thuộc về nước A hydro power station will be built in this area next year.  Một trạm thủy điện sẽ được xây dựng ở khu vực này vào năm tới. nuclear  /ˈnjuːkliə(r)/ (adj.)  thuộc về hạt nhân Nuclear power can provide enough electricity of the world’s need, but it is dangerous.  Năng lượng hạt nhân có thể cung cấp đủ điện cho nhu cầu của cả thế giới
nhưng nó lại nguy hiểm. renewable  /rɪˈnjuːəbl/ (adj.)   có thể tái tạo We are using renewable energy sources like wind and solar energy to solve the problem of pollution.  Chúng ta đang sử dụng những nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng gió và năng lượng mặt trời để giải quyết vấn đề ô nhiễm. natural gas  /ˈnætʃrəl ɡæs/ (n.)  khí thiên nhiên Nowadays, natural gas becomes scarce and expensive.  Ngày nay, khí tự nhiên trở nên thật hiếm và đắt đỏ. harmful  /ˈhɑːmfl/ (adj.)   độc hại The smoke from burning coal is harmful to human health.  Khói từ việc đốt than rất độc hại với sức khỏe con người. plentiful  /ˈplentɪfl/ (adj.) dồi dào, số lượng lớn  Solar energy is plentiful and it can be replaced easily.  Năng lượng mặt trời rất dồi dào và nó có thể được thay thế một cách dễ dàng. source  nguồn Wind is one of the
/sɔːs/ (n.)   popular sources of energy.  Gió là một trong những nguồn năng lượng phổ biến. solar  /ˈsəʊlə(r)/ (adj.)   thuộc về mặt trời Solar energy is used by many countries around the world.  Năng lượng mặt trời được sử dụng bởi rất nhiều quốc gia trên toàn thế giới. Enormous (adj) To lớn The whole country is facing an enormous problem. Cả đất nước đang phải đối mặt với một vấn đề lớn. nonrenewable  /non rɪˈnjuːəbl/ (adj.) Không thể tái tạo The government should pass laws to protect non- renewable resources. Chính phủ cần ban hành luật để bảo vệ những nguồn tài nguyên không thể tái tạo. Run out Hết, cạn kiệt If we don’t save energy, we will soon run out of it. Nếu chúng ta không tiết kiệm năng lượng,chúng ta sẽ sớm dùng hết nó.
Unlimited (adj) Không giới hạn Renewable energy such as solar power is unlimited. Năng lượng có thể tái tạo như năng lượng mặt trời là không giới hạn. B. GRAMMAR I. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (THE FUTURE CONTINUOUS TENSE) 1. Cách dùng - Hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ví dụ: Tonight at 11p.m., we will be dancing at the party. (Tối nay lúc 11 giờ, chúng tôi sẽ đang nhảy múa tại bữa tiệc.) 2. Dạng thức của thì tương lai tiếp diễn Thể khẳng định Thể phủ định I He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được Will be V-ing He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được Will not/ won’t be V-ing You/ We/ They/ Danh từ số nhiều You/ We/ They/ Danh từ số nhiều Ví dụ: At this time tomorrow, he will be doing his homework. (Giờ này ngày mai anh ấy sẽ đang làm bài tập về nhà) At this time next week, I will be going to France.(Giờ này tuần sau, tôi sẽ đang đi tới Pháp) Ví dụ: At 9p.m. tomorrow, they won’t be cleaning their house. (Lúc 9 giờ tối mai, họ sẽ không đang lau dọn nhà) At this time next month, she won’t be working for this company.(Giờ này tháng sau, cô ấy sẽ không đang làm việc cho công ty này nữa.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Will I Yes, I will He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được be V-ing He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được You/ We/ They/ Danh từ số nhiều No, You/ We/ They/ Danh từ số nhiều Won’t Ví dụ: - Will she be singing at this time tomorrow? (Cô ấy sẽ đang hát vào giờ này ngày mai chứ?)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.