Content text CHUONG 6 HOA 11 - File HS.doc
CO Chương 6: HỢP CHẤT CARBONYL - CARBOXYLIC ACID (File HS) Chủ đề 1: HỢP CHẤT CARBONYL 1 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 1 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 6 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 6 Mức 1: Nhận biết 6 Dạng 1: khái niệm, danh pháp, đồng phân hợp chất carbonyl 6 Dạng 2: đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí hợp chất carbonyl 6 Dạng 3: tính chất hóa học hợp chất carbonyl 7 Dạng 4: ứng dụng, điều chế, ảnh hưởng đến môi trường của hợp chất carbonyl 8 Mức 2: Thông hiểu 8 Dạng 1: khái niệm, danh pháp, đồng phân hợp chất carbonyl 8 Dạng 2: đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí hợp chất carbonyl 9 Dạng 3: tính chất hóa học hợp chất carbonyl 9 Dạng 4: ứng dụng, điều chế, ảnh hưởng đến môi trường của hợp chất carbonyl 10 Mức 3: Vận dụng 11 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai 12 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 15 Mức 2: Thông hiểu 15 Mức 3: Vận dụng 16 Chủ đề 2: CARBOXYLIC ACID 17 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 17 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 22 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 22 Mức 1: Nhận biết 22 Dạng 1: khái niệm, danh pháp, đồng phân hợp chất carboxylic acid 22 Dạng 2: đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí hợp chất carboxylic acid 23 Dạng 3: tính chất hóa học hợp chất carboxylic acid 23 Dạng 4: ứng dụng, điều chế, ảnh hưởng đến môi trường của hợp chất carboxylic acid 24 Mức 2: Thông hiểu 25 Dạng 1: khái niệm, danh pháp, đồng phân hợp chất carboxylic acid 25 Dạng 2: đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí hợp chất carboxylic acid 26 Dạng 3: tính chất hóa học hợp chất carboxylic acid 26 Dạng 4: ứng dụng, điều chế, ảnh hưởng đến môi trường của hợp chất carboxylic acid 27 Mức 3: Vận dụng 28 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai 30 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 34 Mức 2: Thông hiểu 34 Mức 3: Vận dụng 35 Chủ đề 3: ÔN TẬP CHƯƠNG 6 37 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 37 B. CÁC ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6 (TÁCH RIÊNG 3 ĐỀ) 37 Chủ đề 1: HỢP CHẤT CARBONYL A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 1. Khái niệm - Hợp chất carbonyl là các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl ( ) .
Hóa học 11- Chương 6: carbonyl - carboxylic acid 2024-2025 Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 2 - Aldehyde là hợp chất hữu cơ có nhóm -CHO liên kết với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc -CHO) hoặc nguyên tử hydrogen. - Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm liên kết với 2 gốc hydrocarbon. VD: Cinnamaldehyde là một hợp chất aldehyde có trong tinh dầu quế. Methone là một hợp chất ketone có trong tinh dầu bạc hà. 2. Danh pháp a) Danh pháp thay thế Tên aldehyde: Ví dụ: CH 3 - CH 2 - CH =O propanal Tên ketone: Ví dụ: CH3CCH2 O CH2CH3 12345 pentan - 2 - one Chú ý: - Mạch C là mạch dài nhất chứa nhóm (C=O) - Mạch C được đánh số từ nhóm -CHO (đối với aldehyde) hoặc từ phía gần nhóm C=O hơn (đối với - ketone). - Đối với ketone, nếu nhóm C=O chỉ có một vị trí duy nhất thì không cần số chỉ vị trí nhóm C=O - Nếu mạch C có nhánh thì cần thêm vị trí và tên nhánh ở phía trước. b) Tên thông thường : chỉ một số aldehyde và ketone có HCHO: aldehyde formic (formaldehyde) CH 3 CHO: aldehyde acetic (acetaldehyde) C 6 H 5 CHO: aldehyde benzoic ( benzaldehyde) CH 3 COCH 3 : acetone c) Tên gốc - chức: áp dụng với ketone Andehyde Công thức cấu tạo Tên theo danh pháp thay thế Tên thông thường CO Tên hydrocarbon (bỏ e cuối) al one Vị trí C=O Tên hydrocarbon (bỏ e cuối) Tên gốc hydrocarbon liên kết với C=O (theo thứ tự chữ cái) ketone
Hóa học 11- Chương 6: carbonyl - carboxylic acid 2024-2025 Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 3 HCHO Methanal formaldehyde (formic aldehyde) CH 3 CHO Ethanal acetaldehyde (acetic aldehyde) CH 3 CH 2 CHO propanal propionaldehyde CH 3 CH 2 CH 2 CHO butanal butyraldehyde CH 3 [CH 2 ] 3 CHO pentanal valeraldehyde CH3CHCH2CHO CH3 3-methylbutanal isovaleraldehyde CH 2 =CHCHO propenal acrolein (acrylaldehyde) acrylic aldehyde CH 2 =CHCH 2 CHO But-3-enal C 6 H 5 CHO pheneylmethanal aldehyde benzoic ( benzaldehyde) C 6 H 5 CH=CH-CHO 3-phenylprop-2-enal cinnamic aldehyde (cinnamaldehyde) Ketone Công thức cấu tạo Tên theo danh pháp thay thế Tên gốc - chức (Tên thông thường) CH 3 COCH 3 propanone dimethyl ketone acetone CH 3 CH 2 CO CH 3 Butanone ethyl methyl ketone CH 3 CH 2 CH 2 COCH 3 Pentan-2-one methyl propyl ketone CH 3 CH 2 COCH 2 CH 3 Pentan-3-one diethyl ketone CH 3 COCH 2 CH=CH 2 pent - 4 -en-2-one allyl methyl ketone CH 3 COCH=CH 2 but - 3 -en - 2-one methyl vinyl ketone C 6 H 5 COCH 3 1-phenylethan-1-one methyl phenyl ketone (acetophenone) C 6 H 5 COC 6 H 5 diphenylmethanone diphenyl ketone (benzophenone) 3. Công thức chung: - Andehyde no đơn chức mạch hở C n H 2n O (n 1) hoặc C n H 2n+1 CHO (n 0) => hoặc RCHO (R : gốc hydrocarbon hoặc nguyên tử H) - Ketone no đơn chức mạch hở C n H 2n O (n 2) => hoặc RCOR’ (R, R’ : gốc hydrocarbon có thể giống hoặc khác nhau) II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Liên kết đôi C=O phân cực về phía nguyên tử oxygen.
Hóa học 11- Chương 6: carbonyl - carboxylic acid 2024-2025 Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 4 III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Trạng thái - Formaldehyde và acetaldehyde là những chất khí ở nhiệt độ thường. Các hợp chất carbonyl khác là chất lỏng hoặc rắn. Nhiệt độ sôi - Aldehyde, ketone có nhiệt độ sôi thấp hơn so với alcohol tương ứng. Các hợp chất carbonyl có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với hydrocarbon có phân tử khối tương đương do phân tử chứa nhóm carbonyl phân cực làm phân tử các hợp chất carbonyl phân cực. Tính tan - Các aldehyde, ketone có mạch carbon ngắn dễ tan trong nước nhờ có liên kết hydrogen với nước. CH3CH = O O HH O O HH H3C C = H3C Liên kết hydrogen acetaldehyde với nước Liên kết hydrogen acetone với nước Các aldehyde, ketone có mạch carbon dài hơn đều ít tan hoặc không tan trong nước. Các aldehyde, ketone thơm hầu như không tan. - Aldehyde, ketone thường có mùi đặc trưng. IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng khử Các hợp chất carbonyl bị khử bởi các tác nhân khử như NaBH 4 , LiAlH 4 ,...(kí hiệu [H]) + Andehyde bị khử thành alcohol bậc I: CH 3 CH=O + 2[H] CH 3 CH 2 OH + Ketone bị khử thành alcohol bậc II. CH3CCH3 O + 2 [H] CH3CHCH3 OH 2.Phản ứng oxi hóa aldehyde - Aldehyde bị oxi hóa bởi nước bromine tạo thành carboxylic acid. CH 3 CHO + Br 2 + H 2 O CH 3 COOH + 2HBr Tổng quát: RCHO + Br 2 + H 2 O RCOOH + 2HBr - Aldehyde bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens = [Ag(NH 3 ) 2 ]OH : diamminesilver (I) hydroxide TQ: RCHO + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH 0t RCOONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O hoặc RCHO+2AgNO 3 +3NH 3 +H 2 O 0t RCOONH 4 +2Ag+2NH 4 NO 3 Riêng 1 mol HCHO có thể tạo 4Ag HCHO + 4AgNO 3 +6NH 3 +2H 2 O ot (NH 4 ) 2 CO 3 + 4Ag +2NH 4 NO 3 hoặc HCHO + 4[Ag(NH 3 ) 2 ]OH ot (NH 4 ) 2 CO 3 + 4Ag + 6NH 3 + 2H 2 O Ví dụ: CH 3 CHO + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH 0t CH 3 COONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O CH 3 CHO+2AgNO 3 +3NH 3 +H 2 O 0t CH 3 COONH 4 +2Ag+2NH 4 NO 3 Phản ứng tạo thành lớp silver bóng bám vào bình phản ứng, phản ứng này được gọi là phản ứng tráng silver.