Content text ÔN TẬP CHƯƠNG V_Toán 11_KNTT_Chỉ có đề.pdf
GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 5.18:Cho dãy số un với 2 1 n u n n . Mệnh đề đúng là A. lim n n u . B. lim 1 n n u . C. lim n n u . D. lim 0 n n u . Câu 5.19:Cho 2 2 2 2 2 n n n u . Giới hạn của dãy số un bằng A. 1. B. 2. C. -1. D. 0. Câu 5.20:Cho cấp số nhân lùi vô hạn un với 2 3 n n u . Tổng của cấp số nhân này bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 5.21:Cho hàm số f x x 1 x 2 . Mệnh đề đúng là A. lim x f x . B. lim 0 x f x . C. lim 1 x f x . D. 1 limx 2 f x . Câu 5.22:Cho hàm số 2 x x f x x . Khi đó 0 lim x f x bằng A. 0. B. 1. C. . D. -1. Câu 5.23:Cho hàm số 1 1 x f x x . Hàm số f x liên tục trên A. ; B. ;1. C. ;1 1; . D. 1; Câu 5.24:Cho hàm số 2 2 khi 1 1 khi 1 x x x f x x a x . Hàm số f x liên tục tại x 1 khi A. a 0 . B. a 3. C. a 1. D. a 1. PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 5.25. Cho dãy số un có tính chất 2 1 n u n . Có kết luận gì về giới hạn của dãy số này? Bài 5.26. Tìm giới hạn của các dãy số sau: a) 2 2 3 7 2 n n u n n . b) 0 3 5 6 n k k n k k v . c) sin 4 n n w n . Bài 5.27. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng phân số. a) 1,01 ; b) 5,132.
Bài 5.28. Tính các giới hạn sau: a) 7 2 3 limx 7 x x ; b) 3 2 1 1 limx 1 x x ; c) 2 1 2 lim (1 ) x x x ; d) 2 2 lim 4 1 x x x . Bài 5.29. Tính các giới hạn một bên: a) 2 3 9 lim x 3 x x . b) 1 lim x 1 x x . Bài 5.30. Chứng minh rằng giới hạn 0 limx x x không tồn tại. Bài 5.31. Giải thích tại sao các hàm số sau đây gián đoạn tại điểm đã cho. a) 1 khi 0 1 khi 0 x f x x x tại điểm x 0; b) 1 1 2 1 x khi x g x x khi x tại điểm x 1 Bài 5.32. Lực hấp dẫn tác dụng lên một đơn vị khối lượng ở khoảng cách r tính từ tâm Trái Đất là 3 2 khi ) khi , GMr r R R r GM r R r trong đó M và R lần lượt là khối lượng và bán kính của Trái Đất, G là hằng số hấp dẫn. Xét tính liên tục của hàm số F r . Bài 5.33. Tìm tập xác định của các hàm số sau và giải thích tại sao các hàm này liên tục trên các khoảng xác định của chúng. a) 2 cos 5 6 x f x x x ; b) 2 sin x g x x . Bài 5.34. Tìm các giá trị của a để hàm số 2 1 khi khi x x a f x x x a liên tục trên .
BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG V PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả của 1 3 4.2 3 lim 3.2 4 n n n n bằng: A. . B. . C. 0 . D. 1. Câu 2: Giá trị đúng của 2 2 lim n 1 3n 2 là: A. . B. . C. 0 . D. 1. Câu 3: Giá trị đúng của lim3 5 n n là: A. . B. . C. 2 . D. 2 . Câu 4: Tính giới hạn 1 1 lim 16 4 16 3 n n n n T A. T 0 B. 1 4 T C. 1 8 T D. 1 16 T Câu 5: Cho dãy số un có lim 2 n u . Tính giới hạn 3 1 lim 2 5 n n u u . A. 1 5 B. 3 2 C. 5 9 D. Câu 6: Biết 3 2 3 2 4 1 lim 2 2 n n an với a là tham số. Khi đó 2 a a bằng A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 . Câu 7: Tìm 1 1 1 lim ... 1 1 2 1 2 ... L n A. 5 2 L . B. L . C. L 2 . D. 3 2 L . Câu 8: Tính 2 2 I lim n n 2 n 1 . A. I B. 3 2 I C. I 1,499 D. I 0 Câu 9: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại? A. 3 1 lim 3 1 n n B. 2 1 lim 2 1 n n C. 4 1 lim 3 1 n n D. 1 lim 1 n n Câu 10: Tính 2 3 3 limn 4n 3 8n n . A. . B. 1. C. . D. 2 3 . Câu 11: Giới hạn 2 2 2 limx 4 x x bằng
A. 2 . B. 4 . C. 1 4 . D. 0 . Câu 12: Tính giới hạn 3 3 limx 3 x L x A. L B. L 0 C. L D. L 1 Câu 13: 4 1 limx 1 x x bằng A. 2 B. 4 C. 1 D. 4 Câu 14: 3 2 limx 2 4 x x bằng A. 1 2 . B. 3 4 . C. 1. D. 3 2 . Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 0 1 lim x x . B. 0 1 lim x x . C. 5 0 1 lim x x . D. 0 1 lim x x . Câu 16: Tính giới hạn 2 1 limx 1 x x . A. 1 2 . B. 1. C. 2 . D. 1. Câu 17: Xác định 2 0 limx x x . A. 0 . B. . C. Không tồn tại. D. . Câu 18: Cho số thực a thỏa mãn 2 2 3 2017 1 limx 2 2018 2 a x x . Khi đó giá trị của a là A. 2 2 a . B. 2 2 a . C. 1 2 a . D. 1 2 a . Câu 19: Cho các giới hạn: 0 lim 2 x x f x ; 0 lim 3 x x g x , hỏi 0 lim 3 4 x x f x g x bằng A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 . Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 4 limx 1 2 x x x . B. 4 lim 1 x 1 2 x x x . C. 4 limx 1 2 x x x . D. 4 lim 0 x 1 2 x x x . Câu 21: Giới hạn 2 2 1 lim 2 x x x bằng A. . B. 3 16 . C. 0 . D. . Câu 22: Cho 0 2 3 1 1 limx x I x và 2 1 2 limx 1 x x J x . Tính I J . A. 6. B. 3. C. 6 . D. 0.