Content text 04. A Closer Look 2 (trang 63, 64).pdf
Hướng dẫn làm bài: 1. It started in 1990 2. I have English lessons everyday 3. I usually celebrate Teacher’s Day on 20th November 4. I am going to finish the school year in December Hướng dẫn dịch: 1. Nó bắt đầu vào năm 1990 2. Tớ có các bài học tiếng Anh hàng ngày 3. Tớ thường kỷ niệm Ngày nhà giáo vào ngày 20 tháng 11 4. Tớ sẽ kết thúc năm học vào tháng 12 3 (trang 63 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences with at,in or on ( Hoàn thành câu với at, in hoặc on) Lời giải: 1- on 2- at 3- in 4-at 5- on/ in Giải thích: in on at + giờ + buổi trong ngày + các kỳ nghỉ lễ + cụm giờ cố định + ngày trong tuần + ngày trong tháng + ngày + buổi + ngày lễ + on + tháng + mùa + năm + buổi trong ngày Hướng dẫn dịch: 1. Lớp của cô ấy ở tầng 3 ở tòa nhà kia 2. Khi tớ ở trường, bố mẹ đang ở chỗ làm 3. Nhìn kìa! Các bạn học sinh đang chơi bóng đá ở trong lớp học 4. Em gái tớ thường ăn trưa ở trường
5. Cái poster đẹp nhất ở trên tường trong phòng của nhân viên 4 (trang 64 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions ( Làm việc theo cặp, Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi) Lời giải: 1. She teaches Maths at school 2. They water the flowers in school garden 3. He is writing on the board 4. They sing English songs on Teacher’s Day in the school hall Hướng dẫn dịch: 1. Cô ấy dạy Toán ở trường 2. Họ tưới hoa trong vườn trường 3. Anh ấy đang viết trên bảng 4. Họ hát các bài hát tiếng Anh vào Ngày nhà giáo trong hội trường của trường 5 (trang 64 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the passage with at, on or in. Then discuss in groups which preposition express time and which ones express place. (Hoàn thành đoạn văn với at, on hoặc in). Sau đó thảo luận theo nhóm giới từ nào thể hiện thời gian và giới từ nào diễn tả nơi chốn) Tom's mother is at home, but she is not (1) the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) the morning. Tom's father is (3) work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4) a travel agent's looking at holiday brochures. Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5) the sofa and looking at the posters (6) the wall.
Lời giải: 1- in 2- in 3-at 4-in 5-on 6-on Giải thích: 1. in the kitchen: trong bếp 2. in the morning: vào buổi sáng 3. be at work: đang làm việc 4. at + địa điểm cụ thể (a travel agent's): ở đại lý du lịch 5. on the sofa: trên ghế sô pha 6. on the wall: trên tường Hướng dẫn dịch: Mẹ của Tom thì ở nhà nhưng cô ấy không ở trong bếp. Cô ấy thường xuyên tưới rau ở vườn vào buổi sáng. Bố của Tom đang ở chỗ làm, nhưng anh ấy không ở trong văn phòng. Bây giờ đang là giờ nghỉ trưa, và anh ấy đang ở đại lý du lịch để tìm một chuyển du lịch. Tom thường ở trường lúc đấy, nhưng hôm nay anh ấy bị cảm cúm. Anh ấy chả có gì phải làm gì ngoài nằm trên sofa và nhìn vào các bức tranh trên tường