PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 5. CÔNG THỨC HÓA HỌC (HS).docx

CHỦ ĐỀ 5. CÔNG THỨC HÓA HỌC A. Lý thuyết & phương pháp giải 1. Cách viết công thức hóa học của đơn chất Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của một nguyên tố. - Đơn chất kim loại: Hạt hợp thành là nguyên tử, ký hiệu hóa học được coi là công thức hóa học. Ví dụ: Cách lập công thức hóa học của đơn chất Coper (Copper), Zinc (kẽm) là Cu, Zn. - Đơn chất phi kim: + Với một số phi kim hạt hợp thành là nguyên tử, kí hiệu hóa học là công thức hóa học. Ví dụ: Công thức hóa học của đơn chất sulfurlà S. + Với nhiều phi kim hạt hợp thành là phân tử, thường là 2, thêm chỉ số ở chân ký hiệu. Ví dụ: Công thức hóa học của khí hydrogen là H 2 . 2. Cách viết công thức hóa học của hợp chất - Hợp chất tạo từ 2 nguyên tố, công thức chung là A x B y . - Hợp chất tạo từ 3 nguyên tố, công thức chung là A x B y C z . - Trong đó:  + A, B, C là ký hiệu của từng nguyên tố. + x, y, z là các số nguyên chỉ số nguyên tử của nguyên tố có trong một phân tử hợp chất, nếu các chỉ số này bằng 1 thì không ghi. Ví dụ: Công thức hóa học của hợp chất: nước là H 2 O, Calcium cabonate là CaCO 3 . 3. Cách tính phân tử khối của hợp chất - Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon. - Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó. Ví dụ: Phân tử khối của nước (H 2 O) bằng 2.1 + 16 = 18 (amu). Lưu ý: Ý nghĩa của công thức hóa học: - Công thức hóa học của một chất cho biết: + Nguyên tố nào tạo ra chất. + Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất. + Phân tử khối của chất. 4. Ví dụ minh họa Ví dụ 1: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau: a. Calcium oxygende, biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O. b. Hydrogen sulfide, biết trong phân tử có 2 H và 1 S. Lời giải: a. Công thức hóa học của Calcium oxygende là CaO Phân tử khối của CaO bằng 40 + 16 = 56 (amu). b. Công thức hóa học của Hydrogen sulfide là H 2 S Phân tử khối của H 2 S bằng 2.1 + 32 = 34 (amu). Ví dụ 2: Khí methane có phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. Hãy tính phân tử khối của methane. Lời giải: Khí methane có công thức hóa học là CH 4 Phân tử khối bằng 12 + 4.1 = 16 (amu). Ví dụ 3: Cho công thức hóa học của các chất sau: a. Khí hydrogen (H 2 ). b. Sulfuric acid (H 2 SO 4 ). Hãy nêu những gì biết được từ mỗi chất trên. Lời giải a. Từ công thức hóa học của khí hydrogen (H 2 ) biết được: + Khí hydrogen do nguyên tố hydrogen tạo ra.
+ Có 2 nguyên tử hydrogen trong một phân tử. + Phân tử khối bằng 2.1 = 2 (amu). b. Từ công thức hóa học của Sulfuric acid (H 2 SO 4 ) biết được: + Sulfuric acid do 3 nguyên tố H, S, O tạo ra. + Có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O trong một phân tử. + Phân tử khối bằng 2.1 + 32 + 4.16 = 98 (amu). B. BÀI TẬP VẬN DỤNG 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hydrogen? A. 32 lần. B. 62 lần. C. 2 lần. D. 4 lần. Câu 2: Để chỉ 2 phân tử Hydrogen ta viết A. 2H 2 . B. 2H. C. 4H 2 . D. 4H. Câu 3: Cho hợp chất A gồm 3 nguyên tử H, 1 nguyên tử P, 4 nguyên tử O. Hãy cho biết công thức của A là A. H 3 PO 4 . B. H 3 OP 3 . C. P(OH) 3 . D. H 3 (PO 4 ) 2 . Câu 4: Cho biết hợp chất muối ăn (Sodium chloride: NaCl) gồm bao nhiêu nguyên tố A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5: Viết 5 N chỉ: A. 5 đơn chất nitrogen. B. 5 phân tử nitrogen. C. 5 nguyên tử nitrogen. D. 5 hợp chất nitrogen. Câu 6: Tính phân tử khối của CH 4  và H 2 O A. CH 4  = 16 (amu), H 2 O = 18 (amu). B. CH 4  = 15 (amu), H 2 O = 17 (amu). C. CH 4  = H 2 O = 18 (amu). D. Không tính được phân tử khối. Câu 7: Ý nghĩa của công thức hóa học: A. Nguyên tố nào tạo ra chất. B. Phân tử khối của chất. C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8: Cách viết sau có ý nghĩa gì 5O, Na, Cl 2 ? A. 5 nguyên tử O, nguyên tử nguyên tố Na, phân tử Cl. B. Phân tử oxygen, hợp chất sodium, nguyên tố chlorine. C. Phân tử khối Oxygen, nguyên tử Na, phân tử chlorine. D. 5 phân tử oxygen, phân tử Na, nguyên tố chlorine. Câu 9: Chọn đáp án đúng: A. Phân tử khối của oxygen là 32 gam. B. Nước gồm 2 đơn chất là hydrogen và oxygen. C. Cách viết 2 Cu ý là hai nguyên tử coper (copper). D. A và B đều đúng. Câu 10: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống: a. Phân tử khối là (1) của một phân tử tính bằng (2). b. Phân tử khối của một chất bằng (3) nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó. A. (1) khối lượng, (2) đơn vị amu, (3) tích. B.  (1) khối lượng, (2) đơn vị amu, (3) tổng. C. (1) khối lượng, (2) gam, (3) tổng. D. (1) khối lượng, (2) gam, (3) tích. Câu 11: Ý nghĩa của công thức hóa học là ? A. Nguyên tố nào tạo ra chất B. Phân tử khối của chất C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất D. Tất cả đáp án Câu 12: Hai phân tử nitrogen được viết dưới dạng kí hiệu là: A. 2N. B. 4N. C. 2N 2 . D. N 4 . Câu 13: Cách viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử khí oxygen? A. 2O B. O 2 C. 2O 2 D. 2O 3 Câu 14: Từ CTHH của hai chất sau: Cl 2 , H 2 SO 4  không thể cho chúng ta biết điều gì? A. CTHH Cl 2  cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H 2 SO 4  cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O B. CTHH Cl 2  cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H 2 SO 4  cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất C. CTHH Cl 2  cho biết phân tử khối = 71 (amu); CTHH H 2 SO 4  cho biết phân tử khối = 98 (amu) D. CTHH Cl 2  cho biết đây là khí độc; CTHH H 2 SO 4  cho biết đây là axit mạnh Câu 15: Phân tử oxygen có kí hiệu hóa học là: A. O B. O 2 C. O 3 D. O2
Câu 16: 3H 2 O nghĩa là như thế nào? A. 3 phân tử nước (H 2 O) B. Có 3 nguyên tố nước (H 2 O) trong hợp chất C. 3 nguyên tố oxygen D. Tất cả đều sai Câu 17: Cách viết 5Na biểu diễn điều gì? A. 5 nguyên tử sodium B. 5 nguyên tố sodium C. đây là nguyên tố sodium D. đây là nguyên tử sodium Câu 19: 2 phân tử khí carbon dioxide (CO 2 ) có bao nhiêu nguyên tử oxygen? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Công thức hóa học của khí methane, biết trong phân tử có 1C và 4H là A. C 4 H B. CH 4 C. CH 4 D. C 4 H Câu 21: Công thức hóa học của copper sulfate, biết trong phân tử có 1 Cu, 1S và 4O A. CuSO 4 B. CuSO 2 C. CuSO D. CuS 4 O Câu 22: Phân tử iron (III) chloride chứa 1Fe và 3Cl. Cách viết nào sau đây biểu diễn công thức hóa học đúng? A. Fe1Cl3 B. Fe 1 Cl 3 C. FeCl 3 D. 1Fe3Cl Câu 23: CTHH của hợp chất gồm  2 nguyên tử Phosphorusvà 5 nguyên tử Oxygen là   A. PO 2 B. P 5 O 2 C. PO 2,5 D. P 2 O 5 Câu 24: Phân tử rượu etylic C 2 H 5 OH gồm mấy nguyên tử? A. 10 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 25: Sulfur dioxide có CTHH là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của Sulfur dioxide gồm:   A. 2 đơn chất sulfur và oxygen.                                 B. 1 nguyên tố sulfur và 2 nguyên tố oxygen.         C. nguyên tử sulfur và nguyên tử oxygen.                 D. 1 nguyên tử sulfur và 2 nguyên tử oxygen. Câu 26: Chọn đáp án đúng A. Công thức hóa học của copper là Cu B. 3 phân tử khí oxygen là O 3 C. CaCO 3  do 2 nguyên tố calcium, 1 nguyên tố oxygen tạo thành D. Tất cả đáp án trên Câu 27. Công thức hóa học của iron(III) oxide là Fe 2 O 3 ;. Nhận định nào sau đây là sai? A. Iron(III) oxide do hai nguyên tố Fe, O tạo ra. B. Trong một phân tử iron(III) oxide có hai nguyên tử Fe, ba nguyên tử O. C. Khối lượng phân tử iron(III) oxide là 160 amu. D. Trong phân tử iron(III) oxide tỉ lệ số nguyên tử Fe : O là 3 : 2. Câu 28. Khối lượng của phân tử copper sulfate (CuSO 4 ) là A. 64 amu. B. 180 amu. C. 160 amu. D. 80 amu. Câu 29. Khối lượng của phân tử KMnO 4 là A. 58 amu. B. 188 amu. C. 168 amu. D. 158 amu. Câu 30. Cho các chất có công thức hóa học được biểu diễn bằng các nguyên tố hóa học tạo nên chất và số nguyên tử của từng nguyên tố trong mỗi chất được ghi bằng chỉ số sau: Al, Al 2 O 3 , S, FeCl 2 , Cl 2 , CuSO 4 , Mg, Mg(NO 3 ) 2 , O 2 , O 3 . Số công thức là đơn chất và hợp chất tương ứng là A. 5 đơn chất và 4 hợp chất. B. 6 đơn chất và 3 hợp chất. C. 6 đơn chất và 4 hợp chất. D. 5 đơn chất và 5 hợp chất. Câu 31: Từ CTHH của hợp chất  ammonia NH 3  ta biết được điều gì? A. Có 2 nguyên tử tạo ra chất. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17 B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17 C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3  nguyên tử H trong 1 phân tử của chất       D. PTK = 17 Câu 32: Chọn đáp án sai A. CO là phân tử gồm nguyên tố C và nguyên tố O. B. Ca là công thức hóa học của calcium. C. Al 2 O 3  có 2 nguyên tử aluminium và 2 nguyên tử oxygen trong phân tử. D. Fe 3 O 4  gồm 3 nguyên tử Fe và 4 nguyên tử O Câu 33: Những nguyên tố tạo nên Calcium carbonate (CaCO 3 ) có trong vỏ trứng là: A. Ba, C, O B. Ca, C, O C. K, C, O D. C,  P, O 2. TỰ LUẬN DẠNG 1. VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC Bài 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau: a. Khí oxygen, biết trong phân tử có 2 nguyên tử oxygen liên kết với nhau. b. Calcium carbonate, biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C và 3 O. c. Iron (III) oxide, biết trong phân tử có 2 Fe và 3 O. d. Aluminium hydroxide, biết trong phân tử có 1 Al, 3 O và 3 H. Bài 2. a. Hợp chất Ba(NO 3 ) a có phân tử khối là 261. Tính a và viết công thức hóa học của hợp chất.
b. Hợp chất A 3 (PO 4 ) 2 có phân tử khối bằng 310. Xác định công thức của hợp chất. Bài 3. Một hợp chất X gồm 2 nguyên tử nguyên tố Z liên kết với 5 nguyên tử O và có phân tử khối nặng hơn phân tử khí SO 2 là 1,6875 lần. a. Xác định PTK của hợp chất trên? b. Xác định công thức của hợp chất trên. Bài 4. a. Hợp chất A 2 O x có phân tử khối là 62. Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử A 2 O x bằng 3. b. Hợp chất M x SO y có phân tử khối là 126. Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử M x SO y bằng 6. c. Khí cười là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là N và O. Xác định công thức của khí cười, biết rằng phân tử khối của hợp chất bằng 44. Bài 5. Hãy hoàn thành bảng sau Tên chất Công thức hóa học Nguyên tố tạo ra chất Số nguyên tử mỗi nguyên tố Phân tử khối Đơn chất Hợp chất Nitric acid HNO 3 x Phosphoric acid 3 H, 1 P, 4 O Sodium sulfate Na 2 SO 4 Khí ozon 3 O Khí carbon dioxide CO 2 Khí nitrogen 2 N Calcium hydroxide Ca(OH) 2 Aluminium sulfate 2 Al, 3 S, 12 O Khí hydrogen 2 H Khí chlorine Cl 71 x Sodium oxide Na, O 62 x Khí methane C, H 16 Bài 6: Cho biết ý nghĩa các kí hiệu sau: H 2 , Na, H 2 O, 5NaCl, 4CuSO 4 , 4C, Mg Bài 7: Cho các đơn chất sau: Chlorine, nitrogen, iron, aluminium, zinc, oxygen, bromine, carbon, phosphorus, hydogen, silver, copper. a. Hãy phân loại các đơn chất theo các cách sau: - Theo kim loại, phi kim - Theo trạng thái b. Viết công thức hoá học của các đơn chất này. Bài 8: Những cách viết sau có ý nghĩa biểu diễn là gì? a. 2Fe b. 3CuO c. 3CO 2 d. 5Ag e. 4CaCO 3 f. ZnCl 2 Bài 9: CTHH nào sau đây là của đơn chất, hợp chất: Fe, O 2 , CO 2 , Al 2 (SO 4 ) 3 , CuO, CuCl 2 , N 2 , H 2 O, Ca(NO 3 ) 2 , Na 2 SO 3 , H 3 PO 4 , HCl, Pb, Au, H 2 , O 3 , Cl 2 , Br 2 , I 2 , NaOH, Mg(OH) 2 Bài 10: Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau: 1. Calcium carbonate, biết trong phân tử có 1Ca, 2N, 6O. 2. Nhôm hydroxide, biết trong phân tử có 1Al, 3O, 3H. 3. Potassium phosphate (kali phosphate), biết trong phân tử có 3K, 1P, 4O. 4. Sắt (III) sulfate (iron (III) sulfate), biết trong phân tử có 2Fe, 3S, 12O. 5. Sắt (III) hydroxide, (iron (III) hydroxide) biết trong phân tử có 1Fe, 3O, 3H. 6. Calcium chloride, biết trong phân tử có 1Ca, 2Cl 7. Nhôm photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P, 4O. 8. Kali sulfate, biết trong phân tử có 2K, 1S, 4O. 9. Nhôm sulfate, biết trong phân tử có 2Al, 3S, 12O. 10. Bari nitrate, biết trong phân tử có 1Ba, 2N, 6O 11. Sắt (II) phosphate, biết trong phân tử có 3Fe, 2P, 8O. 12. Đồng (II) sulfate, biết trong phân tử có Cu, 1S, 4O. 13. Bạc nitrate (silver nitrate), biết trong phân tử có Ag, N, 3O. Bài 11: Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau: a. Calcium carbonate (đá vôi), biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C và 3 O. b. Sopper (II) sulfate, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S, 4 O. c. Sodium carbonate, biết trong phân tử có 2 Na, 1C, 3O. d. Magnesium chloride, biết trong phân tử có 1 Mg, 2Cl.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.