Content text 10. BM Bang thu thap thong tin.pdf
Bảng thu thập thông tin Trang 2/11 1.10. Nguồn gốc của tác nhân VSV Mẫu từ người Mẫu từ động vật Mẫu nuôi cấy (tăng sinh) Khác, ghi rõ: .................................... Mẫu từ người Mẫu từ động vật Mẫu nuôi cấy (tăng sinh) Khác, ghi rõ: ................................. Mẫu từ người Mẫu từ động vật Mẫu nuôi cấy (tăng sinh) Khác, ghi rõ: ................................. 1.11. Loại mẫu làm việc (chứa tác nhân VSV) Máu toàn phần Huyết tương/ huyết thanh Mẫu đàm Mẫu nước tiểu Khác, ghi rõ: ............... Máu toàn phần Huyết tương/ huyết thanh Mẫu đàm Mẫu nước tiểu Khác, ghi rõ: ............... Máu toàn phần Huyết tương/ huyết thanh Mẫu đàm Mẫu nước tiểu Khác, ghi rõ: ............... 1.12. Tần suất làm việc với mẫu chứa tác nhân VSV 1.13. Thời gian tiếp xúc với tác nhân chưa bất hoạt theo tần suất làm việc 1.14. Số lượng mẫu theo tần suất làm việc 1.15. Xử lý mẫu sau làm việc Hủy Lưu trữ tại ................ Khác, ghi rõ: ..................................... Hủy Lưu trữ tại .............. Khác, ghi rõ: ....................... Hủy Lưu trữ tại .............. Khác, ghi rõ: ....................... 1.16. Tiềm ẩn các mối đe dọa an ninh Kiểm kê Sử dụng hạn chế Có hồ sơ đầy đủ Vận chuyển Kiểm kê Sử dụng hạn chế Có hồ sơ đầy đủ Vận chuyển Kiểm kê Sử dụng hạn chế Có hồ sơ đầy đủ Vận chuyển 1.17. Thông tin khác về tác nhân VSV (nếu có): 2. Cơ sở vật chất 2.1. PXN có đủ diện tích/ không gian theo quy định và được phân chia thành các khu vực chức năng riêng biệt Có, ghi rõ: ........................................................................................................................... Không, ghi rõ: .................................................................................. 2.2. Tình trạng vật lý PXN:
Bảng thu thập thông tin Trang 3/11 Tường: Lát gạch men Khác, ghi rõ: phần ba chiều cao tường từ mặt đất trở lên được lát gạch men Sàn: Lát gạch Khác, ghi rõ: ................................................... Bàn: Gạch men Khác, ghi rõ: ................................................... Ghế: Có thể điều chỉnh chiều cao Khác, ghi rõ: ............................... Cửa: Kính trong Tự đóng Khác, ghi rõ: .............................. Đo Ánh sáng: - Khu vực làm việc > 500 lux: Đạt Không đạt - Khu vực hành chính, tiệt trùng > 300 lux Đạt Không đạt - Khu vực khác, ghi rõ (nếu cần):.................................................... Đo Tiếng ồn: - Khu vực thí nghiệm < 80 dBA Đạt Không đạt - Khu vực khác, ghi rõ (nếu cần):.................................................... Đo Độ thông khí: Đạt Không đạt - Khoảng nhiệt độ không khí (°C): ....................... - Khoảng độ ẩm không khí (%): ......................... - Tốc độ chuyển động không khí (m/s): .................. Khác, ghi rõ:.................................................. Bồn rửa tay: Có Gần cửa ra vào Không có Khác, ghi rõ:.................................................. Bồn rửa dụng cụ: Có Gần cửa ra vào Không có Khác, ghi rõ:.................................................. Van chống chảy ngược: Có Không có Khác, ghi rõ:.................................................. Vòi rửa mắt khẩn cấp: Có Đủ áp lực nước Không có Khác, ghi rõ:.................................................. Vòi tắm cấp cứu: Có Hoạt động tốt Không có Khác, ghi rõ:.................................................. Hệ thống xử lý nước thải: Có Kiểm tra định kỳ Không có Khác, ghi rõ:.................................................. Hệ thống điện/ điện dự phòng: Có Không có Khác, ghi rõ:.................................................. Lối thoát hiểm: Có Có biển hướng dẫn Không có Khác, ghi rõ:.................................................. 2.3. Hệ thống phòng cháy chữa cháy: - Bình chữa cháy: Có Kiểm tra định kỳ Không có Khác, ghi rõ:.................................................. - Đầu dò báo cháy: Có Kiểm tra định kỳ Không có Khác, ghi rõ:................................................. - Biển cảnh báo: Có Không có