Content text CD19 Ham so y = ax2-HS.docx
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 19: HÀM SỐ 2yax=()0a¹ Hàm số 2yax= ()0a¹ xác định với mọi x thuộc ¡ Cách vẽ đồ thị hàm số 2yax=()0a¹ Lập bảng ghi một số cặp giá trị tương ứng của x và y . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , biểu diễn các cặp điểm ();xy trong bảng giá trị trên và nối chúng lại để được một đường cong là đồ thị của hàm số 2yax=()0a¹ Tính đối xứng của đồ thị hàm số 2yax=()0a¹ Đồ thị hàm số 2yax=()0a¹ là một đường cong, gọi là đường parabol, có các tính chất sau: Có đỉnh là gốc toạ độ O ; Có trục đối xứng là Oy ; Nằm phía trên trục hoành nếu 0a> và nằm phía dưới trục hoành nếu 0a< II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số 2yax= với 0a¹ . A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Với 0a> đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị. C. Với 0a< đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị. D. Với 0a> đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị. Câu 2. Giá trị của hàm số 2()7yfxx==- tại 02x=- là: A. 28 . B. 14 . C. 21 . D. 28- . Câu 3. Giá trị của hàm số 24 () 5yfxx== tại 05x=- là A. 20 . B. 10 . C. 4 . D. 20- . Câu 4. Cho hàm số 2()(21)yfxmx==-+ . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm (2;4)A- . A. 0m= . B. 1m= . C. 2m= . D. 2m=- . Câu 5. Cho hàm số 223 () 3 m yfxx- == . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm (3;5)B- A. 1m= . B. 3 7m= . C. 7 3m= . D. 3m= .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 Câu 6. Trong các điểm (1;2);(1;1);(10;200);(10;10)ABCD---- có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số 2yx=- . A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 7. Cho hàm số 22(45)ymmx=-+- . Kết luận nào sau đây là đúng A. Đồ thị của hàm số nằm phía trên trục hoành. B. Đồ thị của hàm số nhận gốc tọa độ O là điểm cao nhất. C. Hàm số nhận Ox làm trục đối xứng D. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. Câu 8. Cho hàm số 22(41211)ymmx=++ . Kết luận nào sau đây là sai? A. Đồ thị của hàm số nằm phía dưới trục hoành. B. Đồ thị của hàm số nhận gốc tọa độ O là điểm thấp nhất. C. Hàm số nhận Ox làm trục đối xứng. D. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. Câu 9. Cho hàm số 2(22)ymx=+ . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (;)Axy với (;)xy là nghiệm của hệ phương trình 1 23 xy xy ìï -= ï í ï-= ïî A. 7 4m= . B. 1 4m= . C. 7 8m= . D. 7 8m=- . Câu 10. Cho hàm số 2(31)ymx=-+ . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (;)Axy với (;)xy là nghiệm của hệ phương trình 432 23 xy xy ìï -=- ï í ï-=- ïî A. 1 3m= . B. 1 3m=- . C. 3m= . D. 3m=- . Câu 11. Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 A. 2yx=- . B. 2yx= . C. 22yx= . D. 22yx=- . Câu 12. Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào? A. 2 yx= . B. 21 2yx= . C. 2 3yx= . D. 21 3yx= . Câu 13. Cho hàm số 23yx= có đồ thị là ()P . Có bao nhiêu điểm trên ()P có tung độ gấp đôi hoành độ. A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 14. Cho hàm số 22 5yx=- có đồ thị là ()P . Điểm trên ()P (khác gốc tọa độ (0;0)O ) có tung độ gấp ba lần hoành độ thì có hoành độ là: A. 15 2 . B. 15 2 - . C. 2 15 . D. 2 15- . Câu 15. Cho 2 2;11 ():(): 2Pyxydx==- . Tìm tọa độ giao điểm của ()P và ()d A. 1 1; 2 æö ÷ç ÷ç ÷ç ÷çèø . B. (1;2) . C. 1 ;1 2 æö ÷ç ÷ç ÷ç ÷çèø . D. (2;1) . Câu 16. Cho 2 ():3():41;Pydyxx==-- . Tìm tọa độ giao điểm ()P và ()d
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 A. 11 ;;(1;3) 33 æö ÷ç ÷-ç ÷ç ÷çèø . B. 11 ;;(1;3) 33 æö ÷ç ÷ç ÷ç ÷çèø . C. 11 ;;(1;3) 33 æö ÷ç ÷--ç ÷ç ÷çèø . D. 11 ; 33 æö ÷ç ÷-ç ÷ç ÷çèø . Câu 17. Cho parabol . 21 4yx= Xác định m để điểm (2;)Am nằm trên parabol. A. 1 2m= . B. 1 2m=- . C. 2m= . D. 2m=- . Câu 18. Cho parabol 2 5yx=- . Xác định m để điểm ()5;25Am- nằm trên parabol. A. 5 2m=- . B. 2 5m= . C. 5 2m= . D. 2 5m=- . Câu 19. Cho parrabol 2():(1)Pymx=- và đường thẳng ():32dyx=- . Tìm m để đường thẳng d cắt ()P tại điểm có tung độ 5y= . A. 5m= . B. 7m= . C. 6m= . D. 6m=- . Câu 20. Cho parrabol 2():51.Pymx=+ và đường thẳng ():54dyx=+ . Tìm m để đường thẳng d cắt ()P tại điểm có tung độ 9y= . A. 5m= . B. 15m= . C. 6m= . D. 16m= . Câu 21. Cho parrabol 212 ():.m Pyx m æö -÷ ç ÷=ç ÷ç ÷çèø và đường thẳng ():22dyx=+ . Biết đường thẳng d cắt ()P tại một điểm có tung độ 4y= . Tìm hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol ()P A. 1 2x=- . B. 1 2x= . C. 1 4x=- . D. 1 4x= . Câu 22. Cho parrabol 2 ( 4)7 34:ymPxæö ÷ç ÷=+-ç ÷ç ÷çèø và đường thẳng 5():3dyx-= . Biết đường thẳng d cắt ()P tại một điểm có tung độ 1y= . Tìm m và hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol ()P A. 0;2mx== . B. 1 ;10 4mx==- . C. 2;8mx== . D. 0;10mx== . Câu 23. Cho đồ thị hàm số 22yx= như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình 2 250xm--= có hai nghiệm phân biệt.