Content text Lí thuyết_Unit 2 GLOBAL SUCCESS 9.docx
Nhiều bệnh ngoài da có thể được ngăn ngừa bằng cách vệ sinh cá nhân tốt. 11 itchy (adj) /ˈɪtʃi/ bị ngứa E.g. I feel itchy all over. Tôi cảm thấy ngứa khắp người. 12 leftover (n) /ˈleftəʊvər/ thức ăn thừa E.g. Leftover food attracts flies. Thức ăn thừa thu hút ruồi. 13 liveable (adj) /ˈlɪvəbl/ đáng sống E.g. It’s one of the most liveable cities in the US. Đây là một trong những thành phố đáng sổng nhất nước Mỹ 14 metro (n) /ˈmetrəʊ/ hệ thống tàu điện ngầm E.g. He likes to travel on the metro. Anh ấy thích đi du lịch bằng tàu điện ngầm. 15 pricey (adj) /ˈpraɪsi/ đắt đỏ E.g. The menu may seem pricey, but the food is actually good value for money. Thực đơn có vẻ đắt tiền nhưng đồ ăn thực sự rất đáng đồng tiền bát gạo. 16 process (v) /ˈprəʊses xử lý E.g. Blueberries are processed into juice or sauce. Quả việt quất được chế biến thành nước ép hoặc nước sốt. 17 public amentities (n) /ˈpʌblɪk əˈmiːnəti/ Những tiện ích công cộng E.g. People like living in this city because they care about public amenities and public services. Mọi người thích sống ở thành phố này vì họ quan tâm đến các tiện ích công cộng và dịch vụ công cộng 18 rush hour = peak hour (n) /ˈrʌʃ aʊər/ = /piːk aʊər/ giờ cao điểm E.g. Don’t travel at rush hour. Đừng đi lại vào giờ cao điểm. 19 reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl đáng tin cậy E.g. We are looking for someone who is reliable and hard-working. Chúng tôi đang tìm kiếm một người đáng tin cậy và chăm chỉ. 20 metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (thuộc) đô thị, thủ phủ E.g. He was drawn to the metropolitan glamour and excitement of Paris. Anh ấy bị thu hút bởi vẻ đô thị và sôi động của thủ đô Paris 21 multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ đa văn hóa
31 tram (n) /træm/ xe điện E.g. There is easy access to the centre of the city by tram. Có thể dễ dàng đi đến trung tâm thành phố bằng xe điện. 32 underground (n) /ˌʌndəˈɡraʊnd/ (hệ thống) tàu điện ngầm E.g. It's convenient to travel by underground. Thật thuận tiện để đi du lịch bằng tàu điện ngầm. II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning congested (adj) tắc nghẽn congestion (n) /kənˈdʒestʃən/ sự tắc nghẽn reliable (adj) đáng tin cậy reliance (n) /rɪˈlaɪəns/ sự tin cậy, sự tín nhiệm reliably (adv) /rɪˈlaɪəbli/ chắc chắn, đáng tin cậy reliability (n) /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ sự đáng tin cậy, tính đáng tin reliant (adj) /rɪˈlaɪənt/ đáng được tin cậy, tín nhiệm metropolitan (adj) (thuộc) thủ đô, trung tâm metropolis (n) /məˈtrɒpəlɪs/ thủ đô, thủ phủ itchy (adj) ngứa, ngứa ngáy itch (n) /ɪtʃ/ cảm giác ngứa ngáy itch (v) /ɪtʃ/ ngứa forbidden (adj) bị cấm forbid (v) /fəˈbɪd/ cấm, ngăn cấm forbidding (adj) /fəˈbɪdɪŋ/ trông gớm giếc, kinh khủng forbiddingly (adv) /fəˈbɪdɪŋli/ một cách gớm giếc, kinh khủng affordable (adj) giá cả phải chăng afford (v) /əˈfɔːd/ có điều kiện, có khả năng làm gì affordability (n) /əˌfɔːdəˈbɪləti có đủ điều kiện kinh tế, có khả năng kinh tế affordably (adv) /əˈfɔːdəbli/ hợp túi tiền liveable (adj) đáng sống live (v) /lɪv/ sống live (adj) /laɪv/ đáng sống live (adv) /laɪv/ phát sóng trực tiếp life (n) /laɪf/ cuộc sống pricey (adj) đắt đỏ price (n) /praɪs/ giá, giá cả price (v) /praɪs/ đặt giá, định giá