PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 36. [ VỀ ĐÍCH ] ĐỀ VIP 36 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA MÔN SINH 2025 - H10.pdf

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 36 – H10 (Đề thi có ... trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ................................................... Số báo danh: ....................................................... PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Bào quan nào sau đây sản xuất và biến đổi các polysaccharide để tiết ra ngoài tế bào? A. Lysosome. B. Không bào. C. Ty thể. D. Bộ máy Golgi. Câu 2: Dựa vào Hình 1, hãy sắp xếp các trình tự các giai đoạn của quá trình nguyên phân. A. D → B → A → C → F → E. B. B → D → A → C → F → E. C. D → A → C → F → E → B. D. B → A → D → C → E → F. Câu 3: Vì sao người ta khuyến cáo không nên tưới cây vào thời điểm giữa trưa nắng gắt? A. Vì nhiệt độ cao làm tăng cường quá trình quang hợp, gây rối loạn cân bằng nội môi và ảnh hưởng xấu đến hoạt động sống của cây. B. Vì nước đọng trên lá có thể tạo thành thấu kính hội tụ ánh sáng mặt trời làm cháy lá, và nhiệt độ cao làm nước bốc hơi nhanh gây héo lá. C. Vì ánh sáng mạnh giữa trưa gây ức chế hô hấp của rễ, khi tưới nước vào thời điểm này sẽ làm rối loạn chức năng sinh lý của cây. D. Vì giữa trưa cây có xu hướng đóng khí khổng để hạn chế thoát hơi nước nên không thể hút nước hiệu quả từ đất khi được tưới. Câu 4: Hình 2 mô tả một thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm và mật độ hạt giống đến quá trình nảy mầm của hạt đậu. ( bổ sung các điều kiện còn lại trong các ống nghiệm giống nhau) Hình 2 Nhận định nào sau đây là đúng? A. Hạt đậu trong ống nghiệm 1 sẽ nảy mầm nhanh nhất vì được đặt ở nhiệt độ thấp. B. Nhiệt độ cao sẽ làm ức chế quá trình nảy mầm trong mọi điều kiện độ ẩm. C. Để khảo sát riêng ảnh hưởng của độ ẩm, cần giữ nhiệt độ và số hạt giống nhau. D. Hạt sẽ nảy mầm tốt nhất khi không có nước và được đặt ở điều kiện đủ oxygen. VỀ ĐÍCH
Dùng thông tin sau để trả lời câu 5 và câu 6: Hình 3 thể hiện cây phát sinh chủng loại gồm các nhóm sinh vật thuộc các nhánh khác nhau. Hình 3 Câu 5: Loài xuất hiện sớm nhất là A. cá sấu. B. thằn lằn. C. khủng long. D. chim. Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ tiến hóa giữa chim, cá sấu và khủng long? A. Chim và cá sấu có nhiều đặc điểm giống nhau nên có thể thuộc cùng một lớp. B. Chim có quan hệ họ hàng gần với nhóm khủng long hơn so với cá sấu. C. Khủng long và cá sấu có cùng tổ tiên nên chim là hậu duệ chung của cả hai loài. D. Cá sấu là tổ tiên trực tiếp của chim, chúng cùng có tim bốn ngăn và trứng có vỏ đá vôi. Câu 7: Một nghiên cứu về loài thực vật thuộc họ cúc Senecio squalidus cho thấy allele R và R1 tại locus RAY2a có liên quan đến sự hình thành các hoa tia – đặc điểm giúp cây thu hút côn trùng giúp thụ phấn tốt hơn. Hình 4 mô tả đặc điểm hình thái của hoa và tỷ lệ phân bố của 2 allele R (đen) và R1 (trắng) trong các quần thể ở các thành phố khác nhau trên lãnh thổ Vương quốc Anh. Nhận định nào sau đây đúng? A. Allele R1 chiếm ưu thế trong tất cả các quần thể khảo sát trên toàn lãnh thổ Anh. B. Quần thể Senecio squalidus ở Birmingham có tần số allele R cao hơn các vùng còn lại. C. Cả hai allele R và R1 đều tồn tại phổ biến và đồng thời trong các quần thể khảo sát. D. Các quần thể ở miền Bắc Anh (như Aberdeen, Edinburgh) không mang allele R. Câu 8: Hình 5 mô tả thí nghiệm Miller. Chú thích nào sau đây đúng? Hình 5 A. A – điện cực, B – NH3 + H2 + H2O + CH4, C – hơi nước, D – bơm chân không, E – ống hình chữ U (thu sản phẩm).
B. A – điện cực, B – NH4 + H2 + CO2 + CH3, C – nước nóng, D – bơm chân không, E – ống hình chữ U (thu sản phẩm). C. A – điện cực, B – NH3 + H2O, C – nước nóng, D – vòi nước, E – ống hình chữ U (thu sản phẩm). D. A – điện cực, B – NH3 + H2 + H2O + CH4, C – nước lạnh, D – bơm chân không, E – ống hình chữ U (thu sản phẩm). Câu 9: Theo dõi sự di truyền của một bệnh trong một dòng họ người ta xây dựng được sơ đồ phả hệ như Hình 6. Giả sử không có thêm các đột biến mới phát sinh thì bệnh đang được theo dõi có khả năng lớn nhất là bệnh nào sau đây? Hình 6 A. Bệnh máu khó đông. B. Bệnh túm lông vành tai. C. Bệnh mù màu. D. Bệnh rối loạn vận động. Câu 10: Một nhà khoa học lai lúa nước (2n = 24) với cỏ dại hoang (2n = 36) để tạo giống lúa mới chịu mặn tốt hơn. Sau đa bội hóa, cây con có bộ NST là: A. 2n = 60. B. 2n = 30. C. 2n = 48. D. 2n = 24. Dùng thông tin sau đây để trả lời câu hỏi 10 và 11: Hình 7 mô tả một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái biển. Câu 11: Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật nào có thể tích lũy nhiều chất độc nhất nếu môi trường bị nhiễm thủy ngân? A. Cá nhỏ. B. Cua. C. Tảo. D. Cá mập. Câu 12: Nếu tảo hấp thụ được 100.000 kcal năng lượng từ ánh sáng mặt trời và hiệu suất sinh thái trung bình là 10% cho mỗi bậc dinh dưỡng. Theo lý thuyết, năng lượng cua nhận được từ chuỗi thức ăn này là bao nhiêu kcal? A. 1. B. 1000. C. 100. D. 10. Câu 13: Hình 8 minh họa quá trình chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận trong kỹ thuật di truyền. Hình 8 Vai trò chính của CaCl2 là A. làm giãn màng sinh chất của tế bào nhận. B. phân giải màng sinh chất của tế bào nhận.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.