Content text câu hỏi thi GPB.docx
A. Giúp xác định chính xác tổn thương hoặc bệnh B. Giúp lựa chọn phương pháp điều trị C. Giúp lựa chọn thuốc điều trị D. Giúp tiên lượng bệnh Câu 20. Những nội dung dưới đây thuộc phần Giải phẫu bệnh đại cương, TRỪ: A. Rối loạn chuyển hóa hắc tố B. Tổn thương phức hợp nguyên thủy Ranke C. Bệnh học hệ thần kinh D. Bệnh học u hoặc bướu Câu 21. Những bệnh sau đây thuộc phần Giải phẫu bệnh bộ phận, TRỪ: A. Bệnh tiểu đường/đái tháo đường B. Bệnh Berger C. Bệnh Hashimoto D. Bệnh dày sứng gai Câu 22. Môn học Giải phẫu bệnh có các chức năng sau đây, TRỪ: A. Giảng dạy và đào tạo cán bộ Y tế B. Định hướng điều trị trong nhiều trường hợp bệnh tật C. Quyết định việc điều trị bệnh tật D. Quyết định điều trị đích phân tử Câu 23. Dưới đây là các kỹ thuật sinh học phân tử được ứng dụng trong ngành giải phẫu bệnh hiện nay, TRỪ: A. Hóa mô miễn dịch (immunohistochemistry) B. Lai tại chỗ (hybrid in situ) C. Phản ứng chuỗi (PCR), giải trình tự (sequencing) D. Hóa mô (histochemistry), hóa tế bào (cytochemistry) Câu 24. Hiện tượng thay hình của tế bào hoặc mô (biến đổi hình thái và chức năng) như nêu dưới đây, TRỪ: A. Ổ niêm mạc ruột nằm trong dạ dày viêm mạn tính. B. Ổ tuyến tụy nằm trong vách dạ dày. C. Ổ biểu mô vảy nằm trong niêm mạc khí – phế quản D. Ổ biểu mô tuyến nằm trong niêm mạc thực quản Câu 25. Các tế bào biệt hóa có các đặc điểm sau, TRỪ: