PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Phần 1 - Giới thiệu chung về Colocation và Idiom.docx



Giaoandethitienganh.info - the sun sets: mặt trời lặn - efforts are bearing fruit: nỗ lực được đền đáp xứng đáng - face darkens: mặt mũi tối sầm d. Adv + Adj Ví dụ: - absolutely gorgeous: cực kì xinh đẹp - seriously ill: ốm nặng - painfully shy: vô cùng xấu hổ - brutally honest: hết sức thật thà - completely exhausted: hoàn toàn kiệt sức e. Verb + Adverb Ví dụ: - rain heavily: mưa to - shine brightly: tỏa sáng, chói chang - increase dramatically: tăng mạnh - congratulate sb warmly: nhiệt liệt chúc mừng ai - speak highly of: nói tốt về f. Prepositional phrase Ví dụ: - in favor of: ủng hộ - on the verge of: trên bờ vực của - in danger of: có nguy cơ, gặp nguy hiểm - as a result of: bởi vì g. Noun + Gerund Ví dụ: - food poisoning: ngộ độc thực phẩm - a second helping: phần ăn thứ hai h. Noun + Noun Ví dụ: - food additives: chất bảo quản thực phẩm - sales manager: giám đốc kinh doanh - movie star: ngôi sao điện ảnh - stock market: thị trường chứng khoáng - counterfeit bills: tiền giả
Giaoandethitienganh.info - business trip: chuyến công tác 3. Một số cụm từ cô định (collocations) thông dụng STT Cụm từ cố định Nghĩa 1 Let one's hair down thư giãn, xả hơi 2 Drop-dead gorgeous thể chất, cơ thể tuyệt đẹp 3 The length and breadth of st ngang dọc khắp cái gì 4 Make headlines trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi 5 Take measures to do st thực hiện các biện pháp để làm gì 6 It is the height of stupidity... = It is no use... thật vô nghĩa khi... 7 Pave the way for chuẩn bị cho, mờ đường cho 8 Speak highly of st đề cao điều gì, nói tốt về 9 Tight with money thắt chặt tiền bạc, tiết kiệm 10 In a good mood In a bad mood trong một tâm trạng tốt, vui vẻ tâm trạng tồi tệ 11 On the whole = In general nhìn chung, nói chung 12 Peace of mind yên tâm, thanh thản 13 Give sb a lift/ride cho ai đó đi nhờ 14 Make no difference không tạo ra sự khác biệt, không ảnh hường tới 15 On purpose cố ý, có chủ định 16 By accident = by chance = by mistake = by coincide tình cờ, ngẫu nhiên 17 In terms of về mặt 18 By means of bằng cách 19 With a view to V-ing để làm gì, với ý định làm gì 20 In view of theo quan điểm của, xét về 21 Breathe/say a word nói/tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó 22 Get straight to the point đi thẳng vào vấn đề

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.