Content text Đề số 09_KT CK2_Toán 12_Dùng chung 3 sách (Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 09 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 12- DÙNG CHUNG 3 LOẠI SÁCH (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 09 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Cho hàm số 2xfxe . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 2dxfxxeC . B. d2xfxxexC . C. dxfxxeC . D. d2xfxxexC . Câu 2: Tính tích phân 2 1 1 dx Ix x . A. 1ln2I . B. 7 4I . C. 1ln2I . D. 2ln2I . Câu 3: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 23yx , 0y , 0x , 2x . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 22 0 3Vxdx . B. 22 0 3Vxdx . C. 222 0 3Vxdx . D. 222 0 3Vxdx . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (2;0;0),(0;3;0),(0;0;1)ABC . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ()ABC là: A. (2;3;1)n→ . B. (3;2;6)n→ . C. (2;3;1)n→ . D. (2;3;1)n→ . Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm 1;2;3A . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 1;0;0 . B. 0;2;3 . C. 1;0;3 . D. 1;2;0 . Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng :2210Pxyz và :2230Qxyz . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q . Tính cos . A. 4 9 . B. 4 9 . C. 2 3 . D. 2 3 . Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm (1;2;3)M . Gọi 12,MM lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục ,OxOy . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 12MM ? A. 4(1;2;0)u→ . B. 1(0;2;0)u→ . C. 2(1;2;0)u→ . D. 3(1;0;0)u→ .
1 a) Xác suất để người được chọn không có bệnh nền bằng 0,65. b) Xác suất để người được chọn không gặp phản ứng phụ sau khi tiêm bằng 0,8248. c) Xác suất để người được chọn là một người không có bệnh nền bằng 180 219 biết rằng người đó gặp phản ứng phụ sau khi tiêm. d) Xác suất để người được chọn là một người có bệnh nền bằng 65 1031 biết rằng người đó không gặp phản ứng phụ sau khi tiêm. PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Cho fx là hàm số liên tục trên ℝ , biết 232 1 1615221fxxxxftt d . Giá trị của 2f bằng bao nhiêu? Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng 12 2331 :;:. 233232 xyzxyz dd m Biết rằng tồn tại mặt phẳng ()P có phương trình 60xbyczd chứa đồng thời 1d và 2d . Tính giá trị của biểu thức 222210Tbcd . Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm (1;2;2)I và mặt phẳng ()P có phương trình 2250xyz . Gọi ()S là mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng ()P theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng 16 . Bán kính mặt cầu ()S bằng Câu 4: Trong một vùng, tỉ lệ nam và nữ là 11:10 . Khả năng mắc bệnh máu khó đông ở nam là 0,4% và ở nữ là 0,5% . Chọn ngẫu nhiên một người dân ở vùng này. Xác suất để người đó bị mắc bệnh máu khó đông là bao nhiêu phần trăm?. PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi ht là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho 262htatbt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là
1 3 90 m và sau 6 giây thì thể tích nước trong bể là 3504 m . Tính thể tích của lượng nước trong bể sau khi bơm được 9 giây. Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : 13 3; 54 xt y zt là đường thẳng qua điểm (1;3;5)A và có vectơ chỉ phương (1;2;2)u→ .VIết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình Câu 3: Bạn Bình thực hiện hai thí nghiệm liên tiếp. Xác suất thí nghiệm thứ nhất thành công là 07, . Nếu thí nghiệm đầu thành công thì xác xuất thành công ở thí nghiệm thứ hai là 09, , nếu thí nghiệm đầu không thành công thì xác suất thành công ở thí nghiệm thứ hai là 04, . Tính xác suất để thí nghiệm lần thứ nhất thành công, biết thí nghiệm lần thứ hai không thành công. HẾT