Content text Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2.pdf
3 Từ vựng Nghĩa Ví dụ der Morgen ngày mai Morgen ist Sonntag. (Ngày mai là chủ nhật.) der Vormittag buổi sáng Der Vormittag des 21. Oktober war sonnig und strahlend. (Sáng ngày 21 trời nắng đẹp.) der Nachmittag buổi chiều Der Nachmittag wird bewölkt mit leichtem Regen. (Buổi chiều trời nhiều mây, có mưa nhẹ.) der Abend buổi tối Es war der Abend vor seiner Festnahme. (Đó là buổi tối trước khi anh ấy bị bắt.) die Nacht, -’’e ban đêm Sie können die Nacht über bleiben. (Bạn có thể ở lại đây vào ban đêm.) am Morgen vào ngày mai Bitte beachten Sie, dass wir die Ware am frühen Morgen liefern. (Xin ghi nhớ rằng chúng ta sẽ phải vận chuyển hàng hóa vào sáng sớm mai .) morgens vào các buổi sáng Ich wasche meine Haare morgens nicht. (Tôi không gội đầu vào các buổi sáng.) am Vormittag vào buổi sáng vormittags Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2 Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội