Content text 12. UNIT 12. CAREER CHOICES - GV.docx
10 certificate (n) /sərˈtɪfɪkət/ chứng chỉ E.g. She has a certificate in English teaching methods. Cô ấy có chứng chỉ về phưomg pháp giảng dạy tiếng Anh. 11 cv (n) /si: 'vi:/ sơ yêu lý lịch, hô sơ xin việc E.g. I sent my cv to apply for that job. Tôi gửi sơ yếu lý lịch để xin công việc đó. 12 decisive (adj) /dɪ’saɪsɪv/ quyết đoán, quả quyêt E.g. You need to be more decisive. Bạn cần phải quyêt đoán hơn. 13 demanding (adj) /dɪˈmɑːndɪŋ/ (yêu câu) khăt khe, phức tạp E.g. The work is physically demanding. Công việc này đòi hỏi khắt khe về thể chất. 14 enrol (v) /ɪnˈrəʊl/ đăng ký học E.g. Is it too late to enrol for this course? Có quả muộn để đăng ký khóa học này không? 15 fabric (n) /ˈfæbrɪk/ vải E.g. They sell a wide variety of printed cotton fabric. Họ bán nhiêu loại vải cotton in. 16 garment worker (n) /ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər/ công nhân may E.g. She is a garment worker. Cô ấy là một công nhân may. 17 hand-eye coordination (n) /hænd-aɪ kəʊˌɔːrdɪˈneɪʃn / sự phối hợp tay mà mắt E.g. You need good hand-eye coordination to play table tennis. Bạn cần có sự phối hợp tay mắt tốt để chơi bóng bàn 18 hands-on (adj) /ˌhændz ˈɒn/ có tính thực tiễn E.g. Many employers consider hands-on experience to be as useful as academic qualifications. Nhiều nhà tuyển dụng coi kinh nghiệm thực tế cũng hữu ích như trình độ học vấn. 19 inquiring (adj) /ɪnˈkwaɪərɪŋ/ ham học hỏi, tìm tòi E.g. The best students are the ones who are inquring about everything. Những sinh viên giỏi nhát là những người luôn tìm hiểu về mọi thứ. 20 knowledgeable (adj) /ˈnɒlɪdʒəbl/ am hiểu, thông thạo E.g. She is very knowledgeable about plants. Cô ấy rất am hiếu về thực vật. 21 mechanic (n) /məˈkænɪk/ thợ sữa chừa E.g. He wants to be a mechanic in the future. Anh ấy muốn trở thành một thợ may trong tương lai. 22 orientation (n) /ˌɔːriənˈteɪʃn/ sự định hướng E.g. Career orientation is very important for young people. Định hướng nghề nghiệp rất quan trọng đối với các bạn trẻ.