Content text Bài 01_Dạng 01. Nguyên hàm của hàm số luỹ thừa_GV.docx
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 4. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN TOÁN 12 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Định nghĩa: Cho hàm số f xác định trên K với K là một khoảng, một đoạn hay một nửa khoảng. Hàm số F được gọi là một nguyên hàm của f trên K nếu: ,FxfxxK Chú ý 1: Họ các nguyên hàm của f trên K , kí hiệu dfxx . Nếu F là một nguyên hàm của hàm số f trên K thì mọi nguyên hàm của f đều có dạng FxC , với CR .Vậy dfxxFxC . Nếu hàm số Gx là một nguyên hàm của hàm số fx trên K thì tồn tại một hằng số C nào đó sao cho GxFxC với mọi xK . Chú ý 2: Để tìm họ các nguyên hàm (gọi tắt là tìm nguyên hàm) của hàm số fx trên K , ta chỉ cần tìm một nguyên hàm Fx của fx trên K . Khi đó: d,fxxFxCC là hằng số. Nếu hàm số fx liên tục trên khoảng K thì fx có nguyên hàm trên khoảng đó. Biểu thức dfxx gọi là vi phân của nguyên hàm Fx được ký hiệu là dFx . Khi đó: dddFxFxxfxx Khi tìm nguyên hàm của một hàm số mà không chỉ rõ tập K , ta hiểu là tìm nguyên hàm của hàm số đó trên tập xác định của nó. Nếu fx và gx là hai hàm số liên tục trên K thì ta có các tính chất sau: dfxxfx ddkfxxkfxx với 0k 4 NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN NGUYÊN HÀM 01 BÀI LÝ THUYẾT CẦN NHỚ A 1 Định nghĩa 2 Các tính chất cơ bản của nguyên hàm
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 4. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN TOÁN 12 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI dddfxgxxfxxgxx ddd.fxgxxfxxgxx Đạo hàm Nguyên hàm Nguyên hàm mở rộng (đọc thêm) 1x 1dxxC 11xx 1d,1 1 x xxC 11 d,1 1 axb axbxC a 2 11 xx 2 11 dxC xx 2d11 () x C axbaaxb .lnxxaaa d ln x xa axC a 1 d ln mxn mxna axC ma xxee dxxexeC 1 daxbaxbexeC a 1lnx x 1 dlnxxC x 11 d.lnxaxbC axba sincosxx cos dsinxxxC 1cosd.sinaxbxaxbC a cossinxx sin dcosxxxC 1sindcosaxbxaxbC a 21tan cosx x 2 1 dtan cosxxC x 211dtan cosxaxbC axba 21cot sinx x 2 1 dcot sinxxC x 211dcot sinxaxbC axba 3 Bảng công thức nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 4. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN TOÁN 12 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Dạng 1: Tìm nguyên hàm của hàm số luỹ thừa Các công thức thường dùng: 1dxxC 1 d,1 1 x xxC 1 dln,1xxC x 2 11 dxC xx Chú ý các công thức biến đổi luỹ thừa: 1n nx x .mnmnxxx m mn n x x x 1 2 ; m nm n xxxx Bài tập 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx , biết: a) 2fxx b) 43fxxx c) 23fxx x d) 211fx xx e) 232fxxx x f) 3 1 3fxx x Lời giải a) Ta có 3 2 d 3 x xxC b) Ta có 435211dd 52fxxxxxxxC c) Ta có 3 23 d3ln 3 x xxxC x d) Ta có 2 111 dlnxxC xxx e) Ta có 3 2334 2 d3ln 33 x xxxxxC x f) Ta có 122133 32 3 33221633 3d3d2 322xxxxxxxCxxC x Bài tập 2: Tìm nguyên hàm của hàm số fx , biết: a) 3213fxxx b) 232fxx PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN B BÀI TẬP TỰ LUẬN